Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014.
(Đơn vị: tuổi)
Châu lục | 2010 | 2014 |
Châu Phi | 55 | 59 |
Châu Mĩ | 75 | 76 |
Châu Á | 70 | 71 |
Châu Âu | 76 | 78 |
Châu Đại Dương | 76 | 77 |
Thế giới | 69 | 71 |
Nhận xét nào sau đây “đúng” với bảng số liệu trên?
A. Các châu lục có tuổi thọ trung bình như nhau
B. Tuổi thọ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
Câu 1: Khoáng sản chủ yếu ở Mĩ La tinh là gì?
A. Khoáng sản phi kim loại
B. Đất chịu lửa, đá vôi
C. Vật liệu xây dựng
D. Quặng kim loại màu, kim loại quý và nhiên liệu
17/11/2021 10 Lượt xem
Câu 2: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là gì?
A. Làn sóng di cư tới các nước phát triển
B. Nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ
C. Khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo
D. Buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã
17/11/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ các quốc gia nào?
A. Tây Ban Nha và Anh
B. Bồ Đào Nha và Nam Phi
C. Nhật Bản và Pháp
D. Hoa Kì và Tây Ban Nha
17/11/2021 10 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước châu Phi qua các năm.
(Đơn vị: %)
Năm
2000
2005
2010
2013
An-giê-ri
2,4
5,1
3,3
2,8
Nam Phi
3,5
5,3
2,9
2,3
Công gô
8,2
6,3
8,8
3,4
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng GDP của một số nước Châu Phi từ 2000 đến 2013 là:
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2013 |
An-giê-ri | 2,4 | 5,1 | 3,3 | 2,8 |
Nam Phi | 3,5 | 5,3 | 2,9 | 2,3 |
Công gô | 8,2 | 6,3 | 8,8 | 3,4 |
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
17/11/2021 10 Lượt xem
Câu 5: Trong các ngành sau, ngành nào đã đưa khí thải vào khí quyển nhiều nhất?
A. Dịch vụ
B. Nông nghiệp
C. Công nghiệp
D. Xây dựng
17/11/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: GDP và GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua một số năm
Năm
1995
1997
2000
2002
2004
GDP (Tỉ USD)
7400,5
8318,4
9872,9
14429,0
11667,5
GDP/người (USD)
28135
31038
35082
36165
39752
Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện giá trị GDP và GDP bình quân/ người của Hoa Kì từ 1995 – 2004.
Năm | 1995 | 1997 | 2000 | 2002 | 2004 |
GDP (Tỉ USD) | 7400,5 | 8318,4 | 9872,9 | 14429,0 | 11667,5 |
GDP/người (USD) | 28135 | 31038 | 35082 | 36165 | 39752 |
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
17/11/2021 4 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 của Trường THPT Nông Cống
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 400
- 1
- 30
-
13 người đang thi
- 404
- 0
- 30
-
12 người đang thi
- 348
- 0
- 30
-
10 người đang thi
- 386
- 1
- 40
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận