Câu hỏi:

Cho biểu đồ sau: Cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Hoa Kì từ 1995 – 2010

Nhận xét nào sau đây “không đúng” về cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì:

444 Lượt xem
17/11/2021
3.4 15 Đánh giá

A. Hoa kì là nước xuất siêu

B. Hoa Kì là nước nhập siêu

C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu

D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng giảm không ổn định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do đâu?

A. Nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào

B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển

C. Có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm

D. Có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh

Xem đáp án

17/11/2021 17 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân chính làm cho hoang mạc, bán hoang mạc và xa van là cảnh quan phổ biến ở châu Phi là do đâu?

A. khí hậu khô nóng

B. hình dạng khối

C. địa hình cao

D. các dòng biển nóng chạy ven bờ

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Việc dân số thế giới tăng nhanh đã có kết quả thế nào?

A. làm cho tài nguyên suy giảm và ô nhiễm môi trường

B. thúc đẩy giáo dục và y tế phát triển

C. thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế

D. làm cho chất lượng cuộc sống ngày càng tăng

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 4:

Trên 50% nguồn FDI đầu tư vào Mĩ La tinh là từ các quốc gia nào?

A. Tây Ban Nha và Anh

B. Bồ Đào Nha và Nam Phi

C. Nhật Bản và Pháp

D. Hoa Kì và Tây Ban Nha

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 5:

Ở Tây Nam Á, dầu mỏ và khí tự nhiên phân bố chủ yếu ở đâu?

A. ven vịnh Péc-xich

B. ven Địa Trung Hải

C. ven biển Ca-xpi

D. ven biển Đỏ

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 6:

Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là gì?

A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao

B. số người trong độ tuổi lao đông rất đông

C. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

D. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng tăng

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 của Trường THPT Nông Cống
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh