Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
6184b7bbe4a5a.png)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản giai đoạn 2010 -2017?
A. Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6%.
B. Dân thành thị tăng.
C. Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng.
D. Dân số tăng chậm.
Câu 1: Ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực II (công nghiệp- xây dựng)?
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh.
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Cây công nghiệp được quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. cà phê.
C. hồ tiêu.
D. chè.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành ngoại thương nước ta sau đổi mới đến nay?
A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh.
B. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu.
C. Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu.
D. Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho bảng số liệu:
6184b7bc0958a.png)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, GDP/người và số dân của Trung Quốc giai đoạn 1985- 2010, thích hợp nhất là biểu đồ
6184b7bc0958a.png)
A. cột.
B. miền.
C. kết hợp.
D. đường.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta không phải là
A. phát triển chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.
B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi các loại gia súc lớn cho nhiều lợi nhuận.
C. tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
D. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
05/11/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khó khăn lớn nhất trong việckhai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật.
B. Khí hậu diễn biến thất thường.
C. thiếu lực lượng lao động.
D. địa hình chủ yếu đồi núi.
05/11/2021 1 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.6K
- 239
- 40
-
87 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
99 người đang thi
- 980
- 51
- 40
-
20 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận