Câu hỏi:

Cho bảng số liệu

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA

Đơn vị:nghìn tấn

Năm

Đường sắt

Đường bộ

Đường sông

Đường biển

1995

4515,0

91202,3

37653,7

7306,9

2000

6258,2

144571,8

57395,3

15552,5

2005

8786, 6

298051, 3

111145, 9

42051, 5

2011

7285, 1

654127, 1

160164, 5

63904, 5

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta giai đoạn 1995 - 2011, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

304 Lượt xem
17/11/2021
3.4 14 Đánh giá

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ đường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do đâu?

A. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới

B. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm

C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh

D. đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Đâu là một trong những phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta:

A. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác

B. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp linh hoạt

C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến

D. Phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

Xem đáp án

17/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?

A. Đông Nam Bộ

B. ĐB sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ

D. ĐB sông Hồng

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Đâu không phải là nguyên nhân khiến hoạt động công nghiệp ở vùng núi chậm phát triển:

A. Thiếu lao động, nhất là lao động có tay nghề

B. Giao thông vận tải kém phát triển

C. Vị trí địa lí không thuận lợi

D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn

Xem đáp án

17/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta là:

A. Bắc Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du miền núi Bắc Bộ

D. Tây Nguyên

Xem đáp án

17/11/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 12 năm 2021 của Trường THPT Duy Tân
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh