Câu hỏi:

Chính phủ nước ta đã tuyên bố quy định đường cơ sở ven bờ vào ngày 12 tháng 11 năm 1982 để tính:

253 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. chiều rộng vùng biển nước ta.

B. chiều rộng của vùng nội thủy.

C. chiều rộng của vùng đất liền ra biển.

D. chiều rộng của vùng lãnh hải.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là:

A. vùng đồng bằng sông Hồng.

B. vùng Đông Nam Bộ.

C. biển Đông.

D. vùng trung du và miền núi phía Bắc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Việt Nam là nước có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản, nhờ có:

A. thị trường thế giới có nhu cầu ngày càng cao.

B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.

C. nhiều sông ngòi, kênh rạch.

D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt thuỷ hải sản.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Với chiều dài 3260 km, đường bờ biển nước ta chạy dài từ:

A. Móng Cái đến Hà Tiên.

B. Quảng Ninh đến Phú Quốc.

C. Hải Phòng đến Cà Mau.

D. Hạ Long đến Rạch Giá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tọa độ của điểm cực Tây của nước ta là:

A. 102030' Đ.

B. 102010' Đ.

C. 103009' Đ.

D. 102009' Đ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Theo công ước của Liên hợp quốc năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế trên biển nước ta rộng 200 hải lí được tính từ:

A. đường bờ biển.

B. ranh giới tiếp giáp lãnh hải.

C. ranh giới lãnh hải.

D. đường cơ sở.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú?

A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.

B. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật.

C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

D. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Vị trí địa lí và phậm vị lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh