Câu hỏi:

Chính phủ nước ta đã tuyên bố quy định đường cơ sở ven bờ vào ngày 12 tháng 11 năm 1982 để tính:

213 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. chiều rộng vùng biển nước ta.

B. chiều rộng của vùng nội thủy.

C. chiều rộng của vùng đất liền ra biển.

D. chiều rộng của vùng lãnh hải.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Đường cơ sở ven đường bờ biển nước ta được xác định là đường

A. nối các đảo ven bờ và các mũi đất dọc bờ biển.

B. tính từ mực nước lên xuống, trung bình của thủy triều.

C. nơi giới hạn của thủy triều xuống thấp nhất.

D. có chiều rộng 20 hải lí tính từ đường bờ biển trở ra.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thách thức lớn nhất đối với nước ta khi nằm trong khu vực có nền kinh tế phát triển năng động nhất thế giới là

A. phải nhập nhiều hàng hoá, công nghệ, kĩ thuật tiên tiến.

B. trở thành thị trường tiêu thụ của các nước phát triển.

C. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao di chuyển sang các nước phát triển.

D. chịu sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường khu vực và quốc tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nước ta có truyền thống văn hoá đa dạng, giàu bản sắc dân tộc nhờ có:

A. sự giao thoa của nhiều nền văn minh lớn trên thế giới với văn minh bản địa.

B. nằm trong khu vực đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.

C. giao nhau của các luồng di cư động, thực vật.

D. dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm

A. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.

B. lượng mưa trong năm lớn.

C. độ ẩm không khí cao quanh năm.

D. có nền nhiệt cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Theo công ước của Liên hợp quốc năm 1982 thì vùng đặc quyền kinh tế trên biển nước ta rộng 200 hải lí được tính từ:

A. đường bờ biển.

B. ranh giới tiếp giáp lãnh hải.

C. ranh giới lãnh hải.

D. đường cơ sở.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Vị trí địa lí và phậm vị lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh