Câu hỏi: Chỉnh hợp không lặp chập k của n phần tử:
A. Là một bộ không kể thứ tự gồm k thành phần khác nhau lấy từ n phần tử đã cho.
B. Là bộ có thứ tự gồm k thành phần lấy từ n phần tử của tập đã cho.
C. Là bộ có thứ tự gồm k phần tử khác nhau lấy ra từ n phần tử đã cho. Các phần tử không được lặp lại.
D. Là một cách xếp có thứ tự n phần tử đó.
Câu 1: Khi xây dựng một thuật toán cần chú ý đến các đặc trưng sau đây:
A. Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính đúng đắn
B. Nhập, xuất, tính xác định, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn
C. Nhập, xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn.
D. Xuất, tính xác định, tính hữu hạn, tính hiệu quả, tính tổng quát, tính đúng đắn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Cho biết số phần tử của A1 + A2 + A3 nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp là đôi một rời nhau?
A. 200
B. 300
C. 100
D. 0
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Nội dung của nguyên lý nhân phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B:
A. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A . B) = N(A).N(B)
B. Nếu A và B là hai tập hợp thì: N(A+B)= N(A) + N(B) – N(A+B)
C. Nếu A và B là hai tập hợp rời nhau thì: N( A+B )= N(A) + N(B)
D. Nếu có N đồ vật được đặt vào K hộp thì sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất đồ vật.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cấu trúc của chương trình con đệ quy gồm:
A. Phần dễ giải quyết và phần khó giải quyết
B. Phần cơ sở và phần đệ quy
C. Phần cơ sở và phần quy nạp
D. Phần hữu hạn và phần quy nạp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Khi thiết kế thuật toán đệ quy thì ta cần xác định các yêu cầu sau:
A. Xác định được phần cơ sở và phần đệ quy
B. Xác định được phần cơ sở và phần truy hồi
C. Xác định được phần suy biến và phần quy nạp
D. Xác định được phần dừng và phần lặp vô hạn
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 2
- 71 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
- 205
- 30
-
62 người đang thi
- 831
- 46
- 30
-
82 người đang thi
- 571
- 33
- 30
-
96 người đang thi
- 581
- 25
- 30
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận