Câu hỏi: Chỉ tiêu nào sau đây không sử dụng để nghiệm thu lớp mặt đường láng nhựa

152 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Chiều dày

B. Chiều rộng

C. Độ dốc ngang

D. Độ bằng phẳng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi kiểm định chất lượng ghi, công tác kiểm tra nghiệm thu cụm tâm ghi thì chênh lệch giữa độ cao ray cánh và ray giữa có dung sai cho phép là:

A. ≤ 1,5 mm đối với cả 2 khổ đường

B. ≤ 2 mm đối với cả 2 khổ đường

C. ≤ 2,5 mm đối với cả 2 khổ đường

D. ≤ 1,5mm đối với khổ 1435mm, ≤ 2mm đối với khổ 1000mm

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Chỉ tiêu nào sau đây không dùng để kiểm tra, nghiệm thu lớp mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng.

A. Độ bằng phẳng

B. Chiều dày

C. Độ chặt xác định bằng phương pháp rót cát

D. Chiều rộng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi kiểm định chất lượng đường sắt không mối nối, nội dung kiểm tra lượng chuyển vị đường tại khu vực cố định được quan sát 5 ngày sau khi đặt đường thì:

A. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 0,5mm

B. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 1mm

C. Đối với cả 2 khổ đường, chuyển vị của ray ≤ 1,5mm

D. Đối với khổ 1435mm, chuyển vị của ray ≤ 0,5mm, đối với khổ 1000mm, chuyển vị của ray ≤ 1mm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sai số về độ dốc ngang của lớp mặt trên bê tông nhựa rải nóng được quy định như thế nào.

A. ± 0,25 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

B. ± 0,35 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

C. ± 0,45 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

D. ± 0,55 % trong tổng số ≥ 95 % số điểm đo

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kiểm tra lượng nhựa đường phun tưới trên mặt đường khi thi công bằng cách nào: 

A. Quan sát bằng mắt để đánh giá 

B. Kiểm tra bằng cách rải tấm cứng trên đường trước khi phun tưới nhựa qua 

C. Kiểm tra khối lượng nhựa đường sử dụng tương ứng với diện tích đã tưới

D. Kết hợp các cách trên để kiểm tra

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên