Câu hỏi: Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với Ống cơ khép:

77 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Bắt đầu từ đỉnh tam giác đùi và tận cùng ở vòng gân cơ khép

B. Có giới hạn trước trong là cơ may và mạc rộng khép

C. Chứa ĐM đùi, TM đùi, TK hiển và nhánh TK đùi các cơ rộng

D. Trong ống cơ khép, ĐM đùi bắt chéo phía trước để đi vào trong TM đùi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chi tiết nào sau đây KHÔNG phải là diện khớp của khớp thái dương hàm:

A. Củ khớp của xương thái dương

B. Hố hàm của xương thái dương

C. Chỏm xương hàm dưới

D. Mặt trên đĩa khớp

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Đặc tính của cơ chi trên:

A. Cơ nằm phía trước là cơ duỗi

B. Nhóm cơ nằm ở bờ quay cánh tay là nhóm cơ trước

C. Nhóm cơ của cẳng tay trước có chức năng duỗi cổ tay và các ngón

D. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước có chức năng sấp cẳng tay

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn Câu SAI: Về nguyên ủy của cơ

A. Cơ nhị đầu có đầu dài đi qua rãnh gian củ

B. Cơ gấp cổ tay trụ có đầu trụ và đầu cánh tay

C. Cơ sấp tròn cũng có đầu trụ và đầu cánh tay

D. Cơ gấp các ngón nông có đầu trụ và đầu quay

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Túi cùng trực tràng - bàng quang có đặc điểm:

A. Do lá phúc mạc tạo nên

B. Là nơi dễ bị ứ đọng dịch ổ bụng (nếu có) trong tư thế nằm ngửa

C. Chỉ hiện diện ở nam, không có ỏ nữ

D. A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Câu nào sau đây SAI:

A. Cổ xương đùi có một phần nằm ngoài bao khớp

B. Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhat của khớp hông

C. Toàn bộ chỏm xương đùi là mặt khớp và khớp với ổ cối

D. Biên độ hoạt động của khớp hông ít hơn khớp vai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu ĐÚNG: Xương đòn

A. Cùng với xương vai và các xương chi trên tạo thành đai vai

B. Có một thân và hai đầu, đầu dẹp hướng vào trong

C. Mặt dưới có rãnh dưới đòn để động mạch dưới đòn đi qua

D. Có hai bờ, bờ trước lõm ở phần trong

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 39 Câu hỏi
  • Sinh viên