Câu hỏi: Chỉ giới xây dựng là gì?

165 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình trên lô đất

B. Là đường giới hạn cho phép xây dựng tường rào của lô đất

C. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, công trình, công trình kỹ thuật ngầm

D. Là đường giới hạn cho phép xây dựng nhà, trồng cây xanh, tường rào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các công trình dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?

A. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

B. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

C. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

D. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Yêu cầu dự báo nào sau đây cần đảm bảo trong quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)

A. Dự báo được nhu cầu cấp nước cho toàn vùng

B. Dự báo được nhu cầu sử dụng nước cho đô thị

C. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn

D. Dự báo được nhu cầu dung nước cho các điểm dân cư đô thị và nông thôn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nội dung Thiết kế đô thị của đồ án thiết kế đô thị riêng bao gồm?

A. Xác định tầng cao xây dựng cho từng công trình, khoảng lùi của công trình trên từng đường phố và ngã phố

B. Xác định mầu sắc, vật liệu, hình thức, chi tiết kiến trúc của các công trình và các vật thể kiến trúc khác

C. Tổ chức cây xanh công cộng, sân vườn, cây xanh đường phố và mặt nước

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Quy mô dân số của đơn vị ở là bao nhiêu?

A. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

B. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 4000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

C. Tối đa là 25.000 người, tối thiểu là 5000 người (đô thị miền núi là 2800 người).

D. Tối đa là 20.000 người, tối thiểu là 5000 người.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhóm nhà ở chung cư gồm những thành phần nào?

A. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở, nhà trẻ mẫu giáo.

B. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, bãi đỗ xe nội bộ và sân vườn trong nhóm nhà ở.

C. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, diện tích sân đường và sân chơi nội bộ nhóm nhà ở, chợ và công trình dịch vụ.

D. Diện tích chiếm đất của bản thân các khối nhà chung cư, bãi đỗ xe nội bộ, không kể sân vườn trong nhóm nhà ở.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kích thước khổ bản vẽ trong hồ sơ thiết kế được quy định thống nhất:

A. Lấy bằng bội số khổ giấy A4

B. Lấy bằng bội số khổ giấy A3

C. Lấy bằng bội số khổ giấy A2

D. Lấy bằng bội số khổ giấy A1

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 45
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên