Câu hỏi: Chế độ ưu đãi thuế TNDN đối với Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới và doanh nghiệp công nghệ cao, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là:
A. Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
B. Tối đa không quá 4 năm và giảm 30% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
C. Tối đa không quá 4 năm và giảm 50% số thuế phải nộp tối đa không quá 4 năm tiếp theo.
D. Tối đa không quá 4 năm và giảm 70% số thuế phải nộp tối đa không quá 9 năm tiếp theo.
Câu 1: Thẩm quyền quy định áp dụng mức thuế suất thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với từng mặt hàng thuộc về:
A. Quốc hội
B. Thủ tướng Chính Phủ
C. Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Bộ trưởng Bộ Tài chính
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Thuế suất thuế Bảo vệ môi trường áp dụng với 01 lít xăng A95 là:
A. 1.000 VNĐ
B. 1.500 VNĐ
C. 2.000 VNĐ
D. 2.500 VNĐ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng đối với hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ:
A. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện ưu đãi đặc biệt về thuế nhập khẩu với Việt Nam
B. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ láng giềng với Việt Nam
C. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ có quan hệ thân thiết với Việt Nam
D. Nước, nhóm nước hoặc vùng lãnh thổ thực hiện đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không được hoàn thuế GTGT đầu vào:
A. Cơ sở kinh doanh nộp thuế Giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế nếu có số thuế Giá trị gia tăng đầu vào chưa được khấu trừ hết trong tháng hoặc trong quý
B. Chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn (ODA) không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.
C. Cơ sở kinh doanh nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế khi chuyển đổi sở hữu
D. Đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng hóa, dịch vụ tại Việt Nam để sử dụng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn nhận định đúng nhất về giảm trừ gia cảnh:
A. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
B. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
C. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công của đối tượng nộp thuế
D. Là số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ, tiền lương, tiền công, đầu tư vốn của đối tượng nộp thuế là cá nhân cư trú
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính - Phần 3
- 6 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận