Câu hỏi: Chất Surfactant:

187 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Do tế bào biểu mô phế nang type 2 bài tiết vào khoảng tháng 4-5 của thai kỳ

B. Chất Surfactant làm tăng sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang, giúp ổn định phế nang

C. Theo định luật Laplace , lực căng thành càng tăng thì áp suất khí trong phế năng càng tăng lên

D. Chất Surfactant giúp điều chỉnh bán kính phế nang theo lực căng thành

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chất surfactant (chất hoạt diện), chọn câu sai?

A. Thành phần quan trọng là dipalmitol phosphatidyl cholin

B. Làm giảm sức căng bề mặt của lớp dịch lót phế nang

C. Bài tiết vào khoảng tháng thứ 6-7 của bào thai 

D. Do tế bào biểu mô phế nang type 1 bài tiết  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Vai trò của cơ Reissessen trong đường dẫn khí:

A. Thanh lọc khí

B. Làm ẩm khí

C. Làm ấm khí

D. Điều hòa lưu lượng khí

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Đường dẫn khí, chọn câu sai?

A. Khí quản là thế hệ thứ 0

B. Bắt đầu từ thế hệ thứ 8 có tiểu phế quản

C. Thế hệ thứ 16 là tiểu phế quản tận cùng

D. Bắt đầu từ thế hệ thứ 17, trên đường dẫn khí có các phế nang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Khoang màng phổi:

A. Là khoảng hở giữa phổi và thành ngực

B. Do lá thành và lá tạng dính vào nhau tạo nên

C. Luôn có áp suất nhỏ hơn áp suất trong phế nang

D. Có áp suất rất cao ở bệnh nhân viêm thanh quản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đường dẫn khí chỉ có nhiệm vụ dẫn khí chấm dứt ở cuối cấu trúc:

A. Ống phế nang 

B. Tiểu phế quản hô hấp

C. Tiểu phế quản

D. Tiểu phế quản tận cùng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân:

A. Có pha bình nguyên kéo dài

B. Lan ra tất cả các phần của cơ và hệ thống ống T

C. Là nguyên nhân gây tăng nồng độ Ca++ trong bể chứa tận cùng của mạng lưới nội bào

D. Kéo dài hơn so với điện thế động của tế bào cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 24
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên