Câu hỏi:

Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:

318 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. có tính dị hướng

B. có cấu trúc tinh thế

C. có dạng hình học xác định

D. có nhiệt độ nóng chảy không xác định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chất rắn kết tinh là:

A. Chất rắn có cấu trúc đơn tinh thể

B. Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể

C. Chất rắn có cẩu trúc đa tinh thể

D. Chất rắn có cấu trúc tinh thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chât rắn vô định hình

A. Không có cấu trúc tinh thể và có tính đẳng hướng

B. Không có dạng hình học xác định

C. Không có nhiệt độ nóng chảy (hoặc đông đặc) xác định

D. Cả A, B, C đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tính chất chỉ có ở chất rắn đơn tinh thể là:

A. có nhiệt độ nóng chảy không xác định

B. có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. tính dị hướng

D. có cấu trúc tinh thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điều nào sau đây là SAI liên quan đến chất kết tinh?

A. Chất đa tinh thể là chất gồm vô số tinh thể nhỏ liên kết hỗn độn với nhau

B. Tính chất vật lý của đa tinh thể như nhau theo mọi hướng.

C. Các chất kết tinh được cấu tạo từ cùng một loại hạt sẽ luôn có tính chất vật lý giống nhau.

D. Cả A, B đều sai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

A. Các phân tử chất rắn kết tinh chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng cố định được gọi là nút mạng.

B. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể khác nhau, nghĩa là các phân tử khác nhau, thì có tính vật lý khác nhau.

C. Tính chất vật lý của chất kết tinh bị thay đổi nhiều là do mạng tinh thể có một vài chỗ bị sai lệch.

D. Tính chất dị hướng hay đẳng hướng của chất kết tinh là do mạng tinh thể có một vài chổ bị sai lệch gọi là lỗ hổng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chất nào sau đây có tính dị hướng?

A. thạch anh

B. đồng

C. kẽm

D. thủy tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chất rắn

Câu hỏi trong đề: Chất rắn

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh