Câu hỏi:

Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do

247 Lượt xem
30/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Một bazo nito có kích thước nhỏ (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước lớn (T hoặc X)

B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân

C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro

D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cấu trúc của timin khác với uraxin về

A. Loại đường và loại bazo nito

B. Loại đường và loại axit phôtphoric

C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường

D. Liên kết giữa đường với bazo nito

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng:

A. Liên kết phốtphodieste

B. Liên kết hidro

C. Liên kết glicoz

D. Liên kết peptit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN

B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein

C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào

D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thời gian tồn tại của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững của phân tử được tạo ra bởi liên kết:

A. Liên kết hidro

B. Liên kết ion

C. Liên kết cộng hóa trị

D. Liên kết phôtphodieste

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?

A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN

B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã

C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào

D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 29 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh