Câu hỏi:
Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không thuộc nội dung của phủ định biện chứng?
A. Sông lở cát bồi.
B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Tức nước vỡ bờ.
D. Ăn cháo đá bát.
Câu 1: Các giống loài phát triển theo quy luật di truyền, thế hệ con cái thừa hưởng những yếu tố tích cực của thế hệ bố mẹ, gạt bỏ những yếu tố không còn thích hợp với hoàn cảnh mới. Điều này thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?
A. Tính khách quan.
B. Tính chủ quan.
C. Tính kế thừa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Sự phủ định được diễn ra do sự phát triển của bản thân sự vật và hiện tượng, có kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật và hiện tượng cũ để phát triển sự vật và hiện tượng mới là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Phủ định biện chứng.
B. Phủ định siêu hình.
C. Phủ định kế thừa.
D. Phủ định của phủ định.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về phủ định?
A. Xóa bỏ sự tồn tại của một sự vật, hiện tượng.
B. Bài trừ một sự vật, hiện tượng.
C. Bác bỏ những điều liên quan đến sự vật, hiện tượng.
D. Kế thừa những điều tốt đẹp của sự vật.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Gieo một hạt thóc trong điều kiện bình thường, nó sẽ nảy mầm, hạt thóc đã bị thay thế bởi một cây lúa do nó sinh ra, đó là sự phủ định hạt thóc. Cây lúa lớn lên, ra hoa, thụ phấn, sinh ra những hạt thóc mới. Khi hạt thóc đã chín thì thân cây chết đi, cây lúa đã bị phủ định. Triết học gọi quá trình này là
A. phủ định tất yếu.
B. phủ định siêu hình.
C. phủ định khách quan.
D. phủ định của phủ định.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Con đường phát triển của sự vật, hiện tượng diễn ra theo
A. đường cong.
B. đường xoáy trôn lốc.
C. đường thẳng.
D. đường gấp khúc.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phương án nào dưới đây thuộc nội dung đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng?
A. Tính kế thừa và tính phát triển.
B. Tính phát triển và tính khách quan.
C. Tính khách quan và tính kế thừa.
D. Tính kế thừa và tính tất yếu.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Công Dân 10 Bài 6 (có đáp án): Khuynh hướng phát triển của sự vật và hiện tượng
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 19 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận