Câu hỏi:
Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B. B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
D. D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
Câu 1: Khi nói đến hoạt động của vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong dạ dày của người.
II. Tia tử ngoại gây đột biến hoặc gây chết các tế bào vi khuẩn.
III. Vi khuẩn E.Coli, ký sinh trong hệ tiêu hoá nữa ấm.
IV. Vi khuẩn H.pylori ký sinh trong dạ dày người thuộc ưa axit.
A. A. 1.
B. B. 2.
C. C. 3.
D. D. 4.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. A. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.
B. B. Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.
C. C. Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.
D. D. Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Pha log là tên gọi khác của giai đoạn nào sau đây?
A. A. Pha tiềm phát.
B. B. Pha lũy thừa.
C. C. Pha cân bằng.
D. Pha suy vong.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không có ở tế bào nhân sơ?
A. A. Vật chất di truyền chủ yếu trong nhân là ARN.
B. B. Không có hệ thống nội màng.
C. C. Bên ngoài thành tế bào thường được bao bọc bởi một lớp vỏ nhầy.
D. D. Chứa riboxom.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?
A. A. khuếch tán trực tiếp.
B. B. chủ động.
C. C. khuếch tán qua kênh prôtêin.
D. D. nhập bào.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Bào quan nào sau đây chỉ có mặt ở tế bào thực vật, không có mặt ở tế bào động vật?
A. A. Ti thể.
B. B. Lưới nội chất
C. C. Riboxom
D. D. Lục lạp.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập Sinh học 10 có lời giải chi tiết (P1)
- 2 Lượt thi
- 50 Phút
- 35 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận