Câu hỏi: Căn cứ ấn định thuế bao gồm:
A. Cơ sở dữ liệu của cơ quan thuế;
B. So sánh số thuế phải nộp của cơ sở kinh doanh cùng mặt hàng, ngành nghề, quy mô;
C. Tài liệu và kết quả kiểm tra, thanh tra còn hiệu lực.
D. Tất cả các phương án nêu trên.
Câu 1: Đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số tiền thuế được miễn thuế, giảm thuế, việc nộp và tiếp nhận hồ sơ miễn, giảm thuế được thực hiện như sau:
A. Thực hiện đồng thời với việc khai hồ sơ khai thuế
B. Thực hiện đồng thời với việc nộp hồ sơ khai thuế
C. Thực hiện đồng thời với việc tiếp nhận hồ sơ khai thuế.
D. Tất cả các phương án nêu trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hình thức tiếp nhận hồ sơ miễn thuế, giảm thuế là:
A. Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế được nộp trực tiếp tại cơ quan quản lý thuế.
B. Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế được nộp bằng đường bưu chính.
C. Hồ sơ miễn thuế, giảm thuế được nộp bằng giao dịch điện tử.
D. Tất cả các phương án nêu trên.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đối với loại thuế khai theo tháng, quí hoặc năm, nếu trong kỳ tính thuế không phát sinh nghĩa vụ thuế hoặc NNT đang thuộc diện được hưởng ưu đãi, miễn giảm thuế thì NNT có phải nộp hồ sơ khai thuế cho cơ quan thuế không?
A. Không phải nộp
B. Có phải nộp
C. Chỉ nộp khi có thông báo của cơ quan thuế
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Thời hạn giải quyết hồ sơ hoàn thuế thuộc diện hoàn thuế trước, kiểm tra sau cho người nộp thuế là:
A. 15 ngày
B. 15 ngày làm việc
C. 60 ngày
D. 60 ngày làm việc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thời hạn giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế không phải qua kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế là:
A. 15 ngày.
B. 30 ngày.
C. 45 ngày
D. 60 ngày.
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Hồ sơ miễn, giảm thuế đối với trường hợp người nộp thuế tự xác định số tiền thuế được miễn thuế, giảm thuế bao gồm:
A. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế trong đó nêu rõ loại thuế đề nghị miễn, giảm; lý do miễn thuế, giảm thuế; số tiền thuế được miễn, giảm; Tài liệu liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
B. Tờ khai thuế; Tài liệu liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
C. Văn bản đề nghị miễn thuế, giảm thuế trong đó nêu rõ loại thuế đề nghị miễn, giảm; lý do miễn thuế, giảm thuế; số tiền thuế được miễn, giảm; Tờ khai thuế; Tài liệu liên quan đến việc xác định số thuế được miễn, số thuế được giảm.
D. Không phải nộp hồ sơ.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 18
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 470
- 1
- 30
-
74 người đang thi
- 330
- 0
- 30
-
26 người đang thi
- 243
- 0
- 30
-
40 người đang thi
- 292
- 0
- 30
-
94 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận