Câu hỏi: Các tổ chức nào trong số các tổ chức sau đây không được tham gia thực hiện công tác kiểm định chất lượng công trình?

165 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tổ chức tham gia giám sát thi công xây dựng công trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.

B. Nhà thầu chế tạo, sản xuất, cung ứng vật liệu, sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho công trình không mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.

C. Tổ chức đã thực hiện các công tác thí nghiệm xây dựng trong quá trình thi công xây lắp công trình mà công trình đó là đối tượng phải tiến hành kiểm định chất lượng công trình.

D. Tất cả các trường hợp trên.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung “Kiểm tra tình trạng bồi lắng của hồ chứa” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những công việc nào trong số các công việc sau?

A. Phân tích, đánh giá về tình trạng bồi lắng của hồ chứa trên cơ sở các số liệu quan trắc, đo đạc trong quá khứ; phân bố bồi lắng theo các mặt cắt quan trắc bồi lắng trên hồ, dự báo bồi lắng và tuổi thọ hồ chứa

B. Phân tích, đánh giá về các nguyên nhân gây sự gia tăng hoặc giảm thiểu lượng phù sa bồi lắng về hồ chứa

C. Đề xuất chu kỳ đo đạc, quan trắc bồi lắng lòng hồ: Số lượng và vị trí các tuyến đo đạc, quan trắc bồi lắng

D. Tất cả các công việc nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Chi phí thực hiện kiểm định an toàn đập do đơn vị nào chi trả?

A. Chủ đầu tư chi trả

B. Nhà thầu xây lắp chi trả

C. Nhà thầu giám sát chi trả

D. Nhà thầu thiết kế chi trả

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Báo cáo đánh giá của tổ chức, cá nhân thực hiện kiểm định an toàn đập được sử dụng vào mục đích gì trong các mục đích nêu sau?

A. Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Công Thương hoặc Bộ Công Thương tùy theo dung tích hồ chứa

B. Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Sở Xây dựng

C. Giúp chủ đập lập hồ sơ báo cáo kết quả kiểm định gửi Ủy Ban nhân dân tỉnh/thành phố nơi xây dựng công trình

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nội dung “tính toán lũ, khả năng xả lũ của hồ chứa theo tiêu chuẩn thiết kế đập hiện hành và tài liệu khí tượng thuỷ văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo đã được cập nhật” trong công tác kiểm định an toàn đập gồm những công việc nào trong số các công việc sau?

A. Thu thập bổ sung số liệu khí tượng, thủy văn và các thay đổi về địa hình, địa mạo, độ che phủ của thảm thực vật trên lưu vực hồ chứa kể từ giai đoạn thiết kế hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất đến thời điểm lập báo cáo kiểm định an toàn đập

B. Tính toán kiểm tra lại dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra (gồm mô hình lũ, lưu lượng đỉnh lũ, tổng lượng lũ) với việc cập nhật các số liệu quan trắc khí tượng, thủy văn trong giai đoạn vận hành

C. Tính toán kiểm tra khả năng xả lũ của đập tràn với dòng chảy lũ thiết kế, lũ kiểm tra đã được kiểm định

D. Tất cả các công việc nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phương pháp nào trong số các phương pháp nêu sau đây thường được sử dụng để kiểm tra cường độ chịu néo của thanh thép dùng trong xây dựng?

A. Sử dụng phương pháp siêu âm điện từ

B. Sử dụng phương pháp kéo thép

C. Sử dụng phương pháp xác định khối lượng thể tích

D. Tất cả các phương pháp nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đề cương kiểm định bao gồm các nội dung chủ yếu nào trong các nội dung sau?

A. Mục đích kiểm định, yêu cầu kiểm định, nội dung thực hiện kiểm định quy trình và phương pháp kiểm định; Chi phí thực hiện, thời gian dự kiến hoàn thành việc kiểm định

B. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng trong việc thực hiện kiểm định

C. Danh sách nhân sự và người được phân công chủ trì thực hiện kiểm định các thông tin về năng lực của các cá nhân tham gia thực hiện; Các thiết bị chính, phòng thí nghiệm được sử dụng để thực hiện kiểm định

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 12
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên