Câu hỏi: Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:

102 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Tụ cầu vàng

B. Trực khuẩn E. coli

C. Trực khuẩn thương hàn

D. Liên cầu tan máu nhóm A

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh Hodgkin típ III:

A. Là típ hay gặp chỉ sau típ II

B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới

C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin

D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trong bệnh thấp tim dịch rỉ tơ huyết hoặc thanh dịch - tơ huyết ở ngoại tâm mạc gây ra:

A. tiếng thổi tâm thu

B. tiếng cọ màng tim

C. tràn dịch màng ngoài tim

D. Câu B và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chữa trứng ác tính có đặc điểm:

A. Có nhiều lông nhau phì đại

B. Kích thước tử cung nhỏ hơn bình thường

C. Lông nhau thoái hóa và các tế bào nuôi ác tính xâm nhập cơ tử cung

D. Các tế bào nuôi ác tính nằm trong lớp cơ tử cung, không có lông nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau: 

A. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa

B. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân

C. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, BCĐN ưa kiềm và trung tính

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Viêm CTC do HPV (Human Papilloma Virus) có đặc điểm:

A. Thường tấn công lớp biểu mô trụ ở cổ trong

B. Trong bào tương chứa các thể vùi

C. Có các tế bào khổng lồ nhiều nhân

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có đặc điểm sau:

A. Có kích thước rất lớn 40-50m

B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân

C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân

D. Là tế bào Hodgkin đặc trưng trong bệnh Hodgkin thể xơ nốt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 28
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên