Câu hỏi: Các protein màng tế bào không có vai trò:

137 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Tạo cấu trúc chống đỡ 

B. Tổng hợp DNA

C. Là receptor 

D. Là kháng nguyên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hình thức vận chuyển thụ động có đặc điểm sau:

A. Không theo hướng gradient

B. Không theo thể thức bậc thang 

C. Cần năng lượng 

D. Gồm 4 hình thức: khuếch tán, thẩm thấu, điện thẩm và siêu lọc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sai khi nói về đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào?

A. Thành phần chủ yếu của màng là protein và lipid 

B. Hai đầu kỵ nước của lớp lipid kép nằm quay vào trong, ở giữa hai lớp lipid màng 

C. Thành phần lipid màng tế bào gồm có phospholipid, cholesterol và glycolipid 

D. Màng tế bào được cấu tạo bởi một lớp phân tử phospholipid

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Lao nước ấm để hạ sốt dựa trên cơ sở:

A. Làm tăng chuyển hóa cơ sở

B. Tạo lớp nước gây bốc hơi

C. Giãn mạch dưới da tăng thải nhiệt 

D. Truyền nhiệt trực tiếp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Vận chuyển thụ động qua màng tế bào:

A. Do chênh lệch gradient từ thấp đến cao 

B. Hầu hết không cần chuyên chở

C. Cần năng lượng dạng ATP

D. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khuếch tán của nước trong màng tế bào:

A. Chỉ qua kênh protein, không qua lớp Lipid kép vì không tan trong Lipid

B. Chỉ qua lớp Lipid kép, không qua kênh Protein vì kích thước quá nhỏ

C. Qua kênh protein và lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ và động năng lớn

D. Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:

A. Khuyếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc

B. Khuyếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọc

C. Khuyếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc

D. Khuyếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần  29
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên