Câu hỏi: Các phương pháp nào sau đây không phù hợp với kiểm tra và đánh giá chiều dày còn lại của kết cấu thép dưới nước.
A. Làm sạch hết hà bám trên một diện tích khoảng phù hợp, dùng thước thép và thước kẹp kiểm tra độ ăn mòn bề mặt.
B. Sau khi làm sạch hà bám và gỉ sắt, dùng thiết bị siêu âm để xác định chiều dày.
C. Sử dụng thợ lặn hàn cắt dưới nước, lấy mẫu để kiểm tra chiều dày.
D. Tất cả các phương pháp nêu trên.
Câu 1: Các phương pháp nào sau đây không phù hợp với kiểm tra và đánh giá chất lượng kết cấu thép trên mặt nước.
A. Quan sát trực tiếp bằng mắt thường
B. Dùng thiết bị siêu âm để xác định chiều dày
C. Dùng máy đo chiều sâu các hố ăn mòn trên bề mặt
D. Tất cả các phương pháp nêu trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Khi kiểm định chất lượng đối với cầu đường sắt, đối với kết cấu nhịp đặc, thì độ võng của kết cấu nhịp không được vượt quá bao nhiêu?
A. 1/1000 khẩu độ tính toán
B. 1/1200 khẩu độ tính toán
C. 1/1500 khẩu độ tính toán
D. 1/2000 khẩu độ tính toán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Mục đích của việc đo sâu (đo cao độ lòng sông) theo hai vệt thượng và hạ lưu trong công tác kiểm định cầu?
A. Để dựng bản vẽ bố trí chung cầu
B. Để đánh giá biến động dòng chảy khu vực cầu và hiện tượng xói lở dưới cầu
C. Để nội suy cao độ bệ móng mố, trụ
D. Để điều tra mức nước
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Khi kiểm tra tại hiện trường về độ ổn định thùng chìm trong kết cấu đê chắn sóng trọng lực, thông số kỹ thuật nào sau đây không cần phải thu thập.
A. Chuyển vị ngang của đỉnh
B. Đô lún
C. Độ lật
D. Độ nghiêng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chuẩn đo của thiết bị đo ứng suất là gì?
A. Là thước đo chuẩn để hiệu chỉnh thiết bị đo
B. Là bộ thiết bị để cân chỉnh thiết bị đo
C. Là chiều dài đo biến dạng trên kết cấu
D. Là hằng số để chuyển đổi từ số liệu đo sang giá trị ứng suất
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khi thử nghiệm độ bền mỏi của tà vẹt bê tông cốt thép dự ứng lực tại vị trí đặt ray được thực hiện sau 2.106 chu kỳ thì độ rộng vết nứt cho phép là bao nhiêu? ![]()
A. ≤ 0,1 mm khi chịu tải Fr0
B. ≤ 0,5 mm khi chịu tải Fr0
C. ≤ 0,05 mm khi không có tải
D. Đáp án a và c
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 474
- 1
- 50
-
22 người đang thi
- 418
- 0
- 50
-
87 người đang thi
- 384
- 0
- 50
-
41 người đang thi
- 387
- 2
- 50
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận