Câu hỏi: Các phương án giảm tiếng ồn là:

208 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Hiện đại hóa thiết bị, hoàn thiện quá trình công nghệ.

B. Quy hoạch thời gian làm việc của các xưởng ồn. 

C. Áp dụng hệ thống điều khiển từ xa.

D. Cả a, b và c đều đúng. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các biện pháp phòng chống bụi:

A. Thay đổi phương pháp công nghệ

B. Đề phòng bụi cháy nổ

C. Vệ sinh cá nhân

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2:  Vi khí hậu là trạng thái lý học của không khí trong khoảng không gian thu hẹp. Bao gồm các yếu tố nào sau đây:

A. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt. 

B. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt và vận tốc chuyển động không khí. 

C. Nhiệt độ, độ ẩm, vi khuẩn.

D. Nhiệt độ, độ ẩm, bức xạ nhiệt, tiếng ồn, rung động.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu đúng: Điều kiện cần thiết cho quá trình cháy:

A. Chất cháy, chất ôxy hóa và mồi bắt cháy (nguồn nhiệt)

B. Nhiệt độ chớp cháy, nhiệt độ bốc cháy, nhiệt độ tự bốc cháy

C. Thời gian cảm ứng của quá trình tự bốc cháy

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các tình huống dẫn đến tai nạn điện giật là do:

A. Chạm điện trực tiếp. 

B. Chạm điện gián tiếp.

C. Cả 2 tình huống trên đều đúng. 

D. Cả 2 tình huống trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu sai: Tác động kích thích của hóa chất đối với cơ thể thường gây: 

A. Kích thích đối với da. 

B. Kích thích đối với đường hô hấp.

C. Gây mê và gây tê. 

D. Kích thích đối với mắt.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Biện pháp cơ bản phòng ngừa tác hại của hóa chất thường là biện pháp nào sau đây: 

A. Hạn chế hoặc thay thế hóa chất độc hại.

B. Che chắn hoặc cách ly nguồn phát sinh hóa chất nguy hiểm, Thông gió.

C. Trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động nhằm ngăn ngừa việc tiếp xúc trực tiếp với hóa chất.

D. Tất cả đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên