Câu hỏi: Các vếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ bị nhiễm độc: 

106 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Nhiệt độ cao. 

B. Độ ẩm không khí tăng. 

C. Khi lao động thể lực với cường độ quá sức.

D. Tất cả đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ảnh hưởng của tiếng ồn và rung động đối với sinh lý con người là:

A. Đến hệ thần kinh trung ương.

B. Đến hệ thống tim mạch.

C. Đến cơ quan thính giác.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các phương án giảm tiếng ồn là:

A. Hiện đại hóa thiết bị, hoàn thiện quá trình công nghệ.

B. Quy hoạch thời gian làm việc của các xưởng ồn. 

C. Áp dụng hệ thống điều khiển từ xa.

D. Cả a, b và c đều đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai: Tác động kích thích của hóa chất đối với cơ thể thường gây: 

A. Kích thích đối với da. 

B. Kích thích đối với đường hô hấp.

C. Gây mê và gây tê. 

D. Kích thích đối với mắt.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hóa chất thường gây tác hại tới hệ thống các cơ quan của cơ thể:

A. Gây tác hại cho thận. 

B. Gây tác hại cho hệ thần kinh. 

C. Bệnh bụi phổi. 

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi nhân được lệnh huy động tham gia chữa cháy chúng ta sẽ thực hiện như thế nào?

A. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, để cứu người

B. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy, sử dụng các dụng cụ tham gia chữa cháy

C. Nhanh chóng nhận lệnh, sử dụng các dụng cụ chữa cháy và thực hiện theo sự chỉ dẫn của lực lượng chữa cháy chuyên nghiệp

D. Nhanh chóng tiếp cận đám cháy và thực hiện theo chỉ dẫn của lực lượng chữa cháy cơ sở

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một đám cháy đang diễn ra, muốn dập tắt nó ta cần phải làm gì:

A. Làm loãng nồng độ chất cháy và chất ôxy hóa

B. Ngăn cản sự tiếp xúc của chất cháy với ôxy

C. Làm lạnh vùng cháy đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ cháy của vật liệu

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 7
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên