Câu hỏi: Các phạm trù của thực từ:
A. Danh từ, số từ, đại tư, động từ, tính từ
B. Danh từ, liên từ, giới từ, trạng từ
C. Trạng từ, động từ, danh từ, tính từ
D. Tính từ, liên từ, giới từ, động từ,số từ.
Câu 1: Cơ chế tạo ra câu nói có ý nghĩa bằng các quy tắc kết hợp với nhau, kết hợp với nhau với ngữ điệu để thể hiện các quan hệ ngữ pháp của chúng” là định nghĩa của:
A. Hư từ
B. Thực từ
C. Cú pháp
D. Hình vị.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Là những từ đơn chức năng không có khả năng làm thành một ngôn ngữ phát ngôn độc lập là đặc điểm của:
A. Thực từ
B. Thán từ
C. Giới từ
D. Hư từ.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nhà nước phát động phong trào, Tiền Giang được mùa, công ty tham gia hội trại là hình thức hoán dụ gì?
A. Lấy toàn thể chỉ bộ phận
B. Lấy bộ phận chỉ toàn thể
C. Lấy không gian, địa điểm thay cho người sống, làm việc ở đó
D. Lấy trang phục quần áo thay cho con người.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp nào dưới đây có tính thành ngữ cao về mặt ngữ nghĩa?
A. mặt mày
B. vui vẻ
C. bụi phấn
D. thông minh.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Về mặt ngữ ngữa, thực từ là:
A. Có ý nghĩa ngữ pháp
B. Có ý nghĩa từ vựng
C. Có ý nghĩa cú pháp
D. Không có đáp án đúng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Là những đơn vị nhỏ nhất có nghĩa, là bộ phận nhỏ nhất cấu tạo nên từ là định nghĩa về:
A. Âm tiết
B. Âm vị
C. Hình vị
D. Âm tố.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án - Phần 11
- 27 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận