Câu hỏi: Các nước thành viên phải gắn đồng tiền nước mình với đồng USD và từ đó gián tiếp gắn với vàng là đặc điểm của?
A. Chế độ bản vị tiền vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Chế độ tỉ giá hối đoái cố định Bretton Woods
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 1: Các doanh nghiệp liên doanh nước ngoài tại Việt Nam thường được hình thành dựa trên nguồn vốn nào?
A. Đầu tư gián tiếp nước ngoài do giá nhân công rẻ
B. Đầu tư gián tiếp do lợi nhuận cao hơn đầu tư trực tiếp
C. Đầu tư trực tiếp do trình độ quản lý của Việt Nam còn thấp nên chủ đầu tư luôn muốn trực tiếp quản lý để đảm bảo kinh doanh hiệu quả
D. Đầu tư trưc tiếp do Việt Nam không có nhiều vốn đối ứng nên không dành được quyền quản lý
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hiện nay, trên thế giới, quá trình chuyển giao công nghệ giữa các quốc gia được thông qua các hoạt động sau đây?
A. Mua bán trực tiếp giữa các đối tác
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
C. Đầu tư trực tiếp
D. Tất cả các hoạt động nói trên và các kênh khác
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Tốc độ tăng trưởng của thương mại “vô hình” nhanh hơn tốc độ tăng trưởng của thương mại “hữu hình” thể hiện?
A. Sự thay đổi sâu sắc trong cơ cấu kinh tế, cơ cấu hàng xuất nhập khẩu
B. Phạm vi phát triển của thương mại vô hình như dịch vụ quốc tế ngày càng mở rộng
C. Tỷ trọng hàng thô giảm, tỷ trọng sản phẩm công nghiệp chế tạo tăng
D. Cả A và C
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho tỷ giá hối đoái của VNĐ và NDT là: 1NDT = 2000VNĐ. Tỷ lệ lạn phát của Việt Nam lớn hơn tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc là 2% và bằng 1, 5 lần tỷ lệ lạm phát của Trung Quốc. Tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền trên sau lạm phát là?
A. 1NDT = 2800VNĐ
B. 1NDT = 3000VNĐ
C. 1NDT = 1600VNĐ
D. 1NDT = 2940VNĐ
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Sự khác nhau cơ bản giữa đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp nước ngoài là?
A. Hình thức đầu tư, quyền sở hữu của người đầy tư, quyền quản lý của nhà đầu tư
B. Thời gian, điạ điểm
C. Đối tượng hưởng lợi
D. Tỷ lệ vốn đầu tư
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tỷ giá hối đoái?
A. Là mức chênh lệch giữa đồng tiền 1 quốc gia so với 1 ngoại tệ mạnh
B. Là tỷ số giữa sự biến động về sức mua của một đồng tiền và sức mua của đồng tiền đó tại năm gốc
C. Là tỷ số ngân hàng thương mại qui ước cho đồng tiền nội tệ so vơi 1 đồng tiền mạnh để làm cơ sở qui đổi khi giao dịch quốc tế tại 1 thời điểm nhất định
D. Là giá cả của một đơn vị tiền tệ của 1 quốc gia tính bằng tiền tệ của một quốc gia khác hay là quan hệ so sánh về mặt giá cả giữa hai đồng tiền của các quốc gia khác nhau
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 19
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế có đáp án
- 622
- 28
- 25
-
72 người đang thi
- 382
- 19
- 25
-
96 người đang thi
- 424
- 12
- 24
-
52 người đang thi
- 233
- 6
- 25
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận