Câu hỏi: Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3.500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300
A. Nợ TK 334: 3950Có TK 312: 3.500 Có TK 311.8: 450
B. Nợ TK 334: 3.950Có TK 333: 3.950
C. Nợ TK 334: 3.950Có TK 311.8: 3.950
D. Nợ TK 334: 3.950Có TK 312: 3.950
Câu 1: Số kinh phí hoạt động năm N chưa được duyệt kết chuyển chờ duyệt trong năm N + 1 là 700.000
A. Nợ TK 6611: 700.000Có TK 6612: 700.000
B. Nợ TK 6612: 700.000Có TK 3311: 700.000
C. Nợ TK 661: 700.000Có TK 662: 700.000
D. Nợ TK 661: 700.000Có TK 461: 700.000
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Nhận thông báo dự toán kinh phí hoạt động do cơ quan tài chính duyệt số tiền: 800.000
A. Nợ TK 008: 800.000
B. Nợ TK 009: 800.000
C. Nợ TK 0081: 800.000
D. Nợ TK 0092: 800.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30.000
A. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 461: 30.000
B. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 661: 30.000
C. Nợ TK 111: 30.000 | Có TK 462: 30.000
D. Nợ TK 461: 30.000 | Có TK 111: 30.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Kỳ hạn lập BCTC của các đơn vị HCSN, tổ chức có sử dụng NSNN là:
A. Quý, năm
B. Quý
C. Năm
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thu sự nghiệp từ học phí của sinh viên bằng tiền mặt 250.000
A. Nợ TK 111: 250.000Có TK 461: 250.000
B. Nợ TK 111: 250.000Có TK 511.8: 250.000
C. Nợ TK 111: 250.000Có TK 462: 250.000
D. Nợ TK 111: 250.000Có TK 311: 250.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thanh toán tiền tạm ứng công tác phí chi hoạt động thường xuyên 8.000
A. Nợ TK 661: 8.000Có TK 312: 8.000
B. Nợ TK 461: 8.000Có TK 312: 8.000
C. Nợ TK 334: 8.000Có TK 312: 8.000
D. Nợ TK 662: 8.000Có TK 312: 8.000
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công - Phần 2
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán công có đáp án
- 776
- 16
- 20
-
61 người đang thi
- 535
- 4
- 20
-
17 người đang thi
- 263
- 2
- 20
-
23 người đang thi
- 487
- 3
- 20
-
12 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận