Câu hỏi: Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật
C. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 1: Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Chi mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động
B. Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam
C. Chi lãi tiền vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu
D. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp có lỗ được chuyển lỗ sang các năm sau và trừ vào thu nhập tính thuế TNDN số lỗ đó không quá bao nhiêu năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một doanh nghiệp A thành lập năm 2001. Trong năm 2009 DN có kê khai: - Doanh thu bán hàng: 6.000 triệu đồng - Tổng các khoản chi được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm chi quảng cáo, tiếp thị ...) là 3.500 triệu đồng. - Phần chi quảng cáo, tiếp thị ... liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp : 430 triệu đồng Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế là:
A. 2.070 triệu đồng
B. 2.150 triệu đồng
C. 2.500 triệu đồng
D. Số khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo luật thuế TNDN thì căn cứ tính thuế Thu nhập doanh nghiệp là:
A. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp và thuế suất
B. Thu nhập tính thuế và thuế suất
C. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
D. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là?
A. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng
B. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng
C. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
D. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
A. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với phần tiền lương làm việc ban ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật
B. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả
C. Thu nhập từ học bổng
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế - Phần 5
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán thuế có đáp án
- 560
- 13
- 25
-
63 người đang thi
- 586
- 5
- 25
-
13 người đang thi
- 463
- 3
- 25
-
28 người đang thi
- 421
- 6
- 25
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận