Câu hỏi: Các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thường không kiểm kê và xác định giá trị sản phẩm dở dang vì:

177 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên không thể có sản phẩm dở dang

B. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên chi phí dở dang ít không đáng kể

C. Sản phẩm dịch vụ là vô hình nên không thể kiểm kê sản phẩm dở dang

D. Tất cả các phương án

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Xác định câu đúng nhất?

A. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận sốvốn đầu tư của chủ sở hữu theo số vốn thực tế chủ sở hữu đã góp, không được ghi nhận theo số cam kết, số phải thu của các chủ sở hữu

B. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận số vốn đầu tư của chủ sở hữu số cam kết của các chủ sở hữu

C. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận số vốn đầu tư của chủ sở hữu theo số phải thu của các chủ sở hữu

D. Doanh nghiệp chỉ ghi nhận sốvốn đầu tư của chủ sở hữu theo số vốn của các chủ sở hữu thực tế góp và số phải thu của các chủ sở hữu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Xác định câu đúng nhất?

A. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, cải tiến và đổi mới dây chuyền sản xuất, đổi mới công nghệ, bổ sung vốn kinh doanh

B. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích bù lỗ cho hoạt động kinh doanh, chia thưởng cho người lao động

C. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, cải tiến và đổi mới dây chuyền sản xuất, chi phúc lợi cho người lao động

D. Quỹ đầu tư phát triển: được sử dụng cho các mục đích mở rộng, phát triển sản xuất kinh doanh, đầu tư theo chiều sâu, mua sắm, xây dựng tài sản cố định, chia thưởng cho người lao động

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các chi phí xây lắp mà khách hàng không thể thực thi nghĩa vụ của họ hay không đủ tính thực thi về mặt pháp lý phải được ghi nhận:  

A. Tăng giá vốn hàng bán

B. Tăng chi phí bán hàng

C. Tăng chi phí sản xuất chung

D. Tăng giá thành công trình bàn giao

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Xác định câu đúng nhất?

A. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T + 0)

B. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+1)

C. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+2)

D. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+3)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Xác định câu đúng nhất?

A. Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận bút toán tăng khoản đầu tư vào công ty con. Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi với giá trị thanh toán được ghi nhận vào chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính

B.  Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận các bút toán sau:BT1) Xóa sổ TSCĐ đem trao đổi BT2) Ghi tăng khoản đầu tư vào công ty con và tăng thu nhập khác tương ứng

C. Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận bút toán tăng khoản đầu tư vào công ty con. Phần chênh lệch giữa giá trị còn lại của TSCĐ đem trao đổi với giá trị thanh toán được ghi nhận vào chi phí hoặc thu nhập khác

D. Nếu việc mua, bán khi hợp nhất kinh doanh được công ty mẹ (bên mua) thanh toán bằng cách trao đổi bằng TSCĐ, kế toán phải ghi nhận các bút toán giống như nhượng bán TSCĐ thông thường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Xác định câu đúng nhất?

A. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính vào giá vốn hàng bán

B. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí khác

C. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được trích từ lợi nhuận sau thuế TNDN

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 14
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên