Câu hỏi: Các đặc điểm nào sau đây là của báng dịch tiết: 5.1. Protein dịch báng > 30g/l. 5.2. Tỷ trọng dịch báng > 1,016. 5.3. Phản ứng Rivalta(-). 5.4. Tế bào < 250/mm3, đa số nội mô. 5.5. SAAG > 1,1g/dl.

127 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. 1, 2, 3 đúng

B. 1, 5 đúng

C. 1, 2, 4 đúng

D. 3, 4, 5 đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân thưường gặp của phù một chi dưới:

A. Xơ gan

B. Suy thận

C. Viêm tắc tĩnh mạch

D. Bệnh Bêri - Bêri

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Phù kèm với dấu hiệu tuần hoàn bàng hệ ở hạ sườn và thượng vị thường do nguyên nhân:

A. Chèn ép tĩnh mạch chủ trên

B. Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới

C. Suy tim

D. Xơ gan

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hai cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:

A. Giảm áp lực thủy tĩnh và giảm áp lực keo

B. Tăng Aldosterone và tăng áp lực thẩm thấu

C. Giảm áp lực keo và tăng Aldosterone

D. Giảm áp lực keo và giảm áp lực thẩm thấu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phù trong bệnh Bêri - Bêri:

A. Thường phù ở mặt

B. Thường kèm tràn dịch màng phổi

C. Liên quan với chế độ ăn nhạt

D. Thường kèm giảm, mất phản xạ gân gối

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Một bệnh nhân có dịch ổ bụng với tính chất dịch thấm, ta có thể:

A. Chẩn đoán ngay là xơ gan mất bù có cổ trướng

B. Chỉ chẩn đoán được là có tăng áp tĩnh mạch cửa

C. Có thể do giảm áp lực keo trong lòng mạch

D. Không thể khẳng định ngay nguyên nhân, cần tiến hành khám kỹ lâm sàng và tiến hành một số xét nghiệm cần thiết nữa mới có thể xác định được nguyên nhân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:

A. Suy tim

B. Viêm bạch mạch

C. Suy thận

D. Hội chứng thận hư

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 45
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên