Câu hỏi: Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:

120 Lượt xem
30/08/2021
3.9 7 Đánh giá

A. Khuyếch tán qua kênh prôtêin mang tính chọn lọc

B. Khuyếch tán qua lỗ màng kênh prôtêin không mang tính chọn lọc

C. Khuyếch tán qua lỗ màng mang tính chọn lọc

D. Khuyếch tán qua lỗ màng không mang tính chọn lọc

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố chính yếu tạo hiện tượng điện thẩm là:

A. Bản chất của chất khuếch tán

B. Sự chênh lệch về điện thế  

C. Đặc điểm màng tế bào  

D. Nhiệt độ hai bên màng tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Vận chuyển thụ động qua màng tế bào:

A. Do chênh lệch gradient từ thấp đến cao 

B. Hầu hết không cần chuyên chở

C. Cần năng lượng dạng ATP

D. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Sự khuếch tán đơn thuần và vận chuyển trung gian (Facilitated) giống nhau ở điểm nào sau đây:

A. Cần chất chuyên chở

B. Đi ngược chiều gradient nồng độ

C. Có thể hoạt động không cần ATP 

D. Có thể bị ức chế bởi chất ức chế chuyên biệt

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thành phần protein trung tâm trên màng tế bào có đặc điểm sau:

A. Tạo thành các kênh

B. Không tham gia vai trò khuếch tán chất hòa tan trong nước: các ion

C. Nằm ngoài các lớp phospholipid 

D. Tham gia điều khiển chức năng nội bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Các chất sau đây khuếch tán được qua lớp lipid kép màng tế bào, NGOẠI TRỪ:

A. Khí \(\mathop {CO}\nolimits_2 \) và \(\mathop O\nolimits_2\)

B. Nước

C. Các ion

D. Vitamin A, D, E, K 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây?

A. Chuyển dung môi qua màng bán thấm tới vùng có áp suất thủy tĩnh thấp

B. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ cao đến thấp

C. Chuyển dung môi qua màng từ vùng có nồng độ chất hòa tan từ thấp đến cao

D. Chuyển chất hòa tan qua màng bán thấm từ vùng có nồng độ cao đến thấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần  29
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên