Câu hỏi: Các chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện bao gồm:
A. Ốm đau, Thai sản, Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, Hưu trí
B. Ốm đau, Thai sản, Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, Hưu trí, tử tuất
C. Hưu trí, tử tuất
D. Tất cả đều sai
Câu 1: Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH đủ 20 năm là bao nhiêu ngày:
A. Ba mươi ngày.
B. Bốn mươi ngày.
C. Năm mươi ngày.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:
A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc.
B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động.
C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.
D. Cả 3 trường hợp trên.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hợp đồng bảo hiểm sẽ hết hạn hiệu lực cho dù hàng đã vào kho hay chưa sau … ngày kể từ ngày hàng được dỡ ra khỏi máy bay.
A. 60 ngày
B. 45 ngày
C. 30 ngày
D. 15 ngày
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Mức trợ cấp một lần khi nữ CNVC – LĐ sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới bốn tháng tuổi là bao nhiêu?
A. Một tháng lương đóng bảo hiểm xã hội.
B. Hai tháng lương tối thiểu chung.
C. Hai tháng lương đóng bảo hiểm xã hội.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khi thực hiện các biện pháp tránh thai người lao động được nghỉ với thời gian là:
A. Đặt vòng tránh thai: 5 ngày; Triệt sản: 10 ngày.
B. Đặt vòng tránh thai: 7 ngày; Triệt sản: 15 ngày.
C. Đặt vòng tránh thai: 10 ngày; Triệt sản: 15 ngày
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Người bảo hiểm không có quyền thay thế máy bay (trong trường hợp máy bay tổn thất toàn bộ) khi hợp đồng bảo hiểm được ký dựa trên:
A. Giá trị bảo hiểm
B. Số tiền bảo hiểm nhỏ hơn giá trị bảo hiểm
C. Giá trị thoả thuận
D. Không câu nào đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 5
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận