Câu hỏi: Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ: 

143 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Dịch giàu bicarbonate được bài tiết bởi tế bào biểu mô ống dẫn dưới tác dụng của secretin

B. Epinephrine kích thích sự bài tiết bicarbonate

C. Men được bài tiết bởi tế bào nang tuyến dưới tác dụng của cholecystokinin

D. Dịch tụy đã được bài tiết trước khi thức ăn vào đến ruột

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:

A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch

B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào

C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ “khuếch đại” tác dụng phá hủy kháng nguyên lên nhiều lần

D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắt mật: 

A. Muối mật

B. Điện giải 

C. Bilirubin

D. Nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ:

A. Ruột non dài, diện tích tiếp xúc lớn

B. Niêm mạc ruột non cò nhiều nhung mao và vi nhung mao

C. Tế bào niêm mạc ruột non cho chất khuếch tán qua dễ dàng 

D. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy:

A. Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến

B. Tính acid cao, secretin, tế bào ống tuyến

C. Mỡ - sản phẩm tiêu hóa protein – cholesterokin, nang tuyến

D. Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein – secretin, nang tuyến

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu:

A. Protid 

B. Glucid

C. Lipid

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất?

A. Thực quản

B. Dạ dày

C. Tá tràng

D. Ruột non

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 38
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên