Câu hỏi: Các áp suất có tác dụng đẩy nước và các chất hoà tan từ mao mạch cầu thận vào bao Bowman:

169 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Áp suất keo trong bao Bowman và áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận

B. Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman và áp suất keo trong mao mạch cầu thận

C. Áp suất keo trong mao mạch cầu thận và áp suất keo trong bao Bowman

D. Áp suất thủy tĩnh trong mao mạch cầu thận và áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đặc tính của kênh K+:

A. Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động 

B. Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng  

C. Góp phần trong giai đoạn khử cực

D. Góp phần duy trì điện thế nghỉ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là:

A. 255 mosmol/l 

B. 265 mosmol/l  

C. 275 mosmol/l

D. 285 mosmol/l

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi.Gồm : 

A. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hoa, dạ dày

B. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa  

C. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu

D. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa , gan

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Để phân biệt tế bào biểu mô ống lượn gần và tế bào biểu mô ống lượn xa, người ta dựa vào?

A. Ống lượn xa có màng đáy dày lên

B. Ống lượn gần có màng đáy dày hơn

C. Ống lượn gần có bờ bàn chải rộng hơn

D. Ống lượn gần tạo thành phức hợp cạnh cầu thận

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Thành phần dịch lọc cầu thận, chọn câu sai?

A. Giống thành phần của huyết tương 

B. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,5g/24h

C. Cl- và \(HCO_3^ -\)  cao hơn trong huyết tương khoảng 5%

D. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ECF:

A. 20 lít  

B. 24 lít 

C. 36 lít 

D. 12 lít

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên