Câu hỏi:
Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 450mm. Xác định khoảng cách trục có thể sao cho sai lệch ít nhất có thể ? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm.
358 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá
A. 457,0 mm
B. 457,5 mm
C. 458,0 mm
D. 458,5 mm
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chi tiết máy chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ ổn định. Có hệ số đường cong mỏi m = 6; giới hạn mỏi dài hạn σ0 = 180MPa; Số chu trình cơ sở N0 = 6.106 ; ứng suất mà chi tiết máy phải chịu là σ = 200MPa. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy? ![]()
A. 3188646 chu kỳ
B. 4256854 chu kỳ
C. 3021565 chu kỳ
D. 3568532 chu kỳ
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo công thức kinh nghiệm thì với bộ truyền xích có tỉ số truyền là 4,0 thì số răng đĩa chủ động là: ![]()
A. 20
B. 21
C. 22
D. 19
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bộ truyền đai dẹt có chiều dày dây đai là 5mm, góc ôm trên bánh chủ động α1 = 150°; Góc nghiêng của bộ truyền so với phương ngang là 45°; Vận tốc của dây đai là 5m/s. Ứng suất có ích cho phép trong điều kiện thí nghiệm là 1,8 MPa; Hệ số tải trọng động, Kđ = 1,2; Lực kéo cần thiết là Ft = 1500 N. Xác định chiều rộng dây đai thích hợp nhất? ![]()
A. 200 mm
B. 214 mm
C. 224 mm
D. 234 mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho mối ghép bu lông không có khe hở giữa 2 tấm (có độ dày là 16mm và 12mm), chịu lực ngang F = 25000N. Ứng suất cắt và dập cho phép của bu lông lần lượt là: 80MPa và 100Mpa. Xác định đường kính tối thiểu của thân bu lông để bu lông đủ bền: ![]()
A. 20,83 mm
B. 19,83 mm
C. 21,83 mm
D. 22,83 mm
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Bộ truyền đai thang có d1 = 140 & d2 = 400mm. Khoảng cách trục mong muốn là 550mm. Xác định chiều dài dây đai sao cho khoảng cách trục sai lệch ít nhất? Chiều dài tiêu chuẩn của dây đai: 400; 450; 500; 560; 630; 710; 800; 900; 1000; 1120; 1250; 1400; 1600; 1800; 2000; 2240; 2500; 2800; 3150 mm. ![]()
A. 1600 mm
B. 1800 mm
C. 2000 mm
D. 1400 mm
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 4
Thông tin thêm
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy có đáp án
- 623
- 11
- 25
-
73 người đang thi
- 661
- 2
- 25
-
53 người đang thi
- 468
- 2
- 25
-
87 người đang thi
- 391
- 4
- 25
-
45 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận