Câu hỏi:

Biện pháp phòng tránh thai nào chắc chắn sẽ gây vô sinh?

322 Lượt xem
30/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A.  Đặt vòng

B.  Cắt hoặc thắt ống dẫn trứng

C.  Sử dụng bao cao su

D.  Uống thuốc tránh thai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sắp xếp này sau đây miêu tả đúng thứ tự các bộ phận trong một đơn vị chức năng của thận?

A.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

B.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

C.  Mạch máu, ống lượn gần, ống lượn xa, bóng đái.

D.  Nang cầu thận và cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, ống góp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong buồng trứng chín và rụng là nhờ yếu tố nào?

A.  Hoocmôn.

B.  Chất dinh dưỡng từ thức ăn.

C.  Hoạt động co bóp của buồng trứng.

D.  Sự có mặt của tinh trùng trong tử cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Thói quen sinh hoạt nào tốt cho sức khỏe hệ sinh dục?

A.  Mặc quần lót bó sát cơ thể

B.  Tắm rửa vệ sinh mỗi ngày ít nhất một lần

C.  Thấy có biểu hiện khác thường nhưng không đi khám vì ngại

D.  Ăn thường xuyên các loại thức ăn nhanh, đóng hộp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định sau đây là đúng?

A.  Khi cơ thể hoạt động mạnh, hoocmôn ở tủy tuyến trên thận được tiết ra nhiều.

B.  Hoocmôn tuyến tụy điều khiển hoạt động của hệ sinh dục.

C.  Tuyến yên là tuyến có khối lượng lớn nhất.

D. Tuyến giáp tăng tiết hoocmôn dẫn đến bệnh biếu cổ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn câu trả lời đúng

A.  Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh giao cảm hoạt động.

B.  Khi cơ thể ở trạng thái nghỉ ngơi, phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.

C.  Mặt đỏ sau khi chạy là do phân hệ thần kinh đối giao cảm hoạt động.

D.  Nhanh cảm thấy đói do hệ thần kinh giao cảm hoạt động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cơ quan nào sau đây không có chức năng bài tiết?

A.  Thận

B.  Ruột non

C.  Da

D.  Phổi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 66 (có đáp án): Ôn tập - Tổng kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh