Câu hỏi: BIDV sở hữu 15% vốn cổ phần của Công ty Y. Năm 2011, BIDV cho vay đối với Công ty để đầu tư Dự án A với thời hạn cho vay 8 năm. Tuy nhiên do Dự án bị chậm tiến độ, nguồn thu của Dự án và các nguồn thu khác của Công ty không đủ trả nợ theo Hợp đồng tín dụng. Đến tháng 2/2014 Công ty đề nghị gia hạn thời hạn trả nợ của Dự án thêm 8 năm. BIDV đánh giá Công ty có khả năng trả nợ trong thời gian tới. Theo QĐ 81/QĐHĐQT ngày 15/1/2014, BIDV có được phép cơ cấu cho Công ty Y không?
A. BIDV được phép cơ cấu với thời hạn tối đa 8 năm
B. BIDV không được phép cơ cấu
C. BIDV không được phép cơ cấu khi được sự chấp thuận của Ngân hàng nhà nước
D. Được phép cơ cấu với thời gian ≥ 8 năm
Câu 1: Theo Quyết định 081/QĐ-HĐQT, Trường hợp khoản cơ cấu lại thời hạn trả nợ do Hội đồng quản trị/Ủy ban Quản lý rủi ro/Hội đồng tín dụng trung ương phê duyệt, căn cứ nội dung phê duyệt của cấp có thẩm quyền, Ban QLRRTD soạn thảo gửi Chi nhánh/Ban KHDN:
A. Văn bản thông báo về việc cơ cấu lại thời hạn trả nợ
B. Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
C. Báo cáo đề xuất cơ cấu lại thời hạn trả nợ
D. Báo cáo thẩm định rủi ro cơ cấu lại thời hạn trả nợ và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Công ty A đã được Chi nhánh BIDV phê duyệt cho vay đối với Dự án X với thời gian cho vay là 48 tháng. Do Dự án đi vào hoạt động chậm so với kế hoạch, nên Tháng 4/2014, khách hàng đề nghị gia hạn thời gian trả nợ của Dự án thêm 24 tháng, tổng thời gian cho vay là 72 tháng. Thẩm quyền phê duyệt cơ cấu thời hạn trả nợ đối với khách hàng thuộc cấp nào?
A. Phó Tổng Giám đốc quản lý rủi ro
B. Lãnh đạo Ban Quản lý rủi ro tín dụng
C. Hội đồng tín dụng cơ sở
D. Giám đốc Chi nhánh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Công ty B đã được Chi nhánh BIDV phê duyệt cho vay đối với Dự án Y với thời gian cho vay là 36 tháng. Do Dự án không đem lại hiệu quả như dự kiến, không có khả năng trả nợ đúng hạn vì vậy khách hàng đề nghị gia hạn thời gian trả nợ của Dự án thêm 36 tháng, tổng thời gian cho vay là 72 tháng. Thẩm quyền phê duyệt cơ cấu thời hạn trả nợ đối với khách hàng thuộc cấp nào?
A. Tổng Giám đốc
B. Phó Tổng Giám đốc quản lý rủi ro
C. Lãnh đạo Ban Quản lý rủi ro tín dụng
D. Hội đồng tín dụng cơ sở
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp hồ sơ cơ cấu lại thời hạn trả nợ thuộc thẩm quyền của Hội đồng quản trị, hình thức thực hiện thẩm quyền là:
A. Kết luận trên Biên bản của Hội đồng
B. Kết luận trên Biên bản của Hội đồng và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
C. Kết luận trên Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
D. Kết luận trên Báo cáo thẩm định rủi ro cơ cấu lại thời hạn trả nợ và Quyết định cơ cấu lại thời hạn trả nợ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tổng Giám đốc có thẩm quyền cơ cấu nợ đối với các trường hợp nào sau đây:
A. i, ii, iv
B. ii, iii
C. iii, iv
D. i, ii, iii, iv
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Công ty cho thuê tài chính không được thực hiện giao dịch nào?
A. Nhận tiền gửi của cá nhân
B. Nhận tiền gửi của tổ chức
C. Cho vay bổ sung vốn lưu động đối với bên thuê tài chính
D. Cả 3 hoạt động trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào ngân hàng BIDV có đáp án - Phần 3
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận