Câu hỏi: Bê tông đầm lăn khác bê tông thường chỗ nào?

132 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Trong bê tông đầm lăn có ít nước so với bê tông thông thường

B. Bê tông đầm lăn phải dùng phụ gia hạt mịn làm giảm nước mà vẫn giữ được độ linh động

C. Thi công bê tông đầm lăn phải có lực đầm lớn và lực nén chặt bê tông lớn nên phải dùng xe lu để đầm

D. Phải bảo đảm tất cả các tính chất nêu tại các phương án trên đây

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện để hai máy biến áp được vận hành song song

A. Cùng công suất, cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng điện áp ngắn mạch phần trăm.

B. Cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây, cùng dòng điện không tải.

C. Cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây, cùng điện áp ngắn mạch phần trăm.

D. Cùng công suất, cùng điện áp phía sơ cấp và thứ cấp, cùng tổ đấu dây.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Giám sát và kiểm tra chất lượng cốt thép ứng lực trước khi thi công bê tông ứng lực trước cho sàn nhà cao tầng?

A. Thép sử dụng làm ứng lực trước phải có catalogue

B. Lớp vỏ bọc cáp phải đáp ứng được các yêu cầu theo quy định về tính chất cơ học, nhiệt độ

C. Việc cắt các thanh hay bó thép ứng lực trước, nhất thiết phải mài bằng máy mài có tốc độ cao

D. Chỉ dẫn phải ghi đầy đủ trong chỉ dẫn kỹ thuật

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Công suất định mức của động cơ điện:

A. Là công suất điện đầu vào động cơ khi điện áp động cơ là định mức

B. Là công suất cơ trên trục động cơ

C. Là công suất của động cơ khi mở máy động cơ

D. Là công suất đặt của động cơ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Kiểm tra tài liệu cần có để giám sát chất lượng thi công đất bao gồm những tài liệu nào?

A. Thiết kế kỹ thuật công trình.

B. Thiết kế cơ sở của công trình.

C. Thiết kế lắp đặt thiết bị công trình.

D. Thiết kế biện pháp thi công đất.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 29
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên