Câu hỏi: Áp suất ngưng tụ tăng có thể do:

194 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Nhiệt độ môi trường cao hơn bình thường

B. Bộ phận ngưng tụ có vấn đề về giải nhiệt

C. Có nhiều khí không ngưng trong hệ thống

D. Có thể 1 hoặc 2 hoặc cả 3 nguyên nhân trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đồ thi lgp – i được chia thành các vùng như sau:

A. Vùng lỏng, vùng bão hoà ẩm, vùng hơi quá nhiệt

B. Vùng lỏng chưa sôi, vùng bão hoà ẩm, vùng hơi quá nhiệt

C. Vùng bão hoà khô, vùng bão hoà ẩm, vùng hơi quá nhiệt

D. Vùng lỏng, vùng rắn, vùng khí

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2:  Phát biểu nào sau đây là đúng về Máy nén hở:

A. Freon chỉ sử dụng cho máy nén hở

B. NH3 chỉ sử dụng cho máy nén hở

C. NH3 chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín

D. Freon chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Khi vận hành hệ thống lạnh NH3, xảy ra sự cố xì gas lớn:

A. Cảnh báo mọi người sơ tán, dùng mặt nạ phòng độc sử lý sự cố

B. Vào khắc phục sự có ngay, không làm mọi người náo động

C. Vẫn cho máy chạy bình thường

D. Nạp thêm gas vào hệ thống

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân gây quá lạnh của chu trình quá lạnh là?

A. Sau thiết bị ngưng tụ có thêm thiết bị quá lạnh lỏng

B. Thiết bị ngưng tụ trao đổi nhiệt ngược dòng

C. Môi chất lỏng toả nhiệt trên dường ống

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất về máy nén?

A. Hệ số cấp của máy nén trục vít lớn hơn hệ số cấp của máy nén piston 

B. Máy nén truc vít có thể đạt tỷ số nén cao hơn máy nén piston

C. Số chi tiết chuyển động trong máy nén trục vít ít hơn trong máy nén piston

D. Cả 3 phát biểu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Công tắc áp lực dầu tác động là do:

A. Áp suất dầu bơm dầu giảm

B. Áp suất catte tăng quá cao

C. Hiệu áp suất dầu bơm dầu và áp suất catte quá thấp

D. Do cả 3 nguyên nhên trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 2
Thông tin thêm
  • 31 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên