Câu hỏi: Angiotensin II có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:

205 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Gây co tiểu động mạch ngoại biên làm tăng cả HA tâm thu lẫn HA tâm trương

B. Làm giải phóng chất gây dãn mạch

C. Kích thích bài tiết Aldosteron

D. Kích thích bài tiết ADH

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chức năng của bơm Na+K+ ATPase: CHỌN CÂU SAI

A. Giữ vững thể tích của thế bào

B. Là bơm điện thế

C. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong màng tế bào

D. Góp phần tạo tính phân cực màng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các thuốc sau đây đều làm mất K+ máu, ngọai trừ:

A. Ức chế men CA (carbonic anhydrfase)

B. Ức chế tái hấp thu Na+ nhánh lên quay Henle

C. Ức chế Aldosteron

D. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gầ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Bơm Na+ K+ ATPase hoạt động sẽ bơm:

A. 2Na+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào  

B. 3Na+ từ trong tế bào ra ngoài tế bào

C. 2Na+ từ ngoài tế bào vào trong tế bào

D. 3Na+ từ ngoài tế bào vào trong tế bào

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cấu trúc tế bào nào sau đây không đúng đối với nephron?

A. Tế bào biểu mô của cầu thận là những tế bào có chân bám vào màng đáy

B. Tế bào biểu mô ống lượn gần có bờ bàn chải tạo bởi các vi nhung mao

C. Tế bào biểu mô đoạn dày của quai Henle có bờ bàn chải thô sơ, có chỗ nối chặt giữa các tế bào

D. Tế bào biểu mô ở ống xa có bờ bản chải và nhiều ty lạp thể như ống lượn gần

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thận có các chức năng sau đây, ngoại trừ:

A. Tham gia điều hòa các thành phần nội môi 

B. Tham gia điều hòa huyết áp

C. Tham gia điều hòa thăng bằng acid-base 

D. Tham gia điều hòa chức năng nội tiết

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Sự khuếch tán K+

B. Sự khuếch tán Na+

C. Hoạt động của bơm Na+ K+ATPase

D. Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 7
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên