Câu hỏi: Ai có nghĩa vụ chính trong việc xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động?
A. Ban Chấp hành công đoàn cơ sở doanh nghiệp
B. Cán bộ phụ trách an toàn, vệ sinh lao động
C. Người sử dụng lao động tại doanh nghiệp
D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 1: Trang bị phòng hộ cá nhân được chia làm các nhóm nào sau đây:
A. Bảo vệ mắt, bảo vệ cơ quan hô hấp
B. Bảo vệ thính giác, bảo vệ đầu
C. Bảo vệ tay chân, bảo vệ thân thể
D. Cả a, b và c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hãy nêu các biện pháp cơ bản về kỹ thuật an toàn nhằm đảm bảo an toàn và phòng ngừa tai nạn lao động:
A. Thiết bị che chắn; thiết bị bảo hiểm phòng ngừa; Khoảng cách an toàn; trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
B. Cơ cấu điều khiển, phanh hãm, điều khiển từ xa; Tín hiệu, báo hiệu
C. Thiết bị an toàn riêng biệt; Phòng cháy, chữa cháy
D. Cả a, b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Mức hưởng trợ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiêp của BHXH được tính như thế nào?
A. Từ 5% đến 30% được hưởng trợ cấp một lần với mức: Suy giảm 5% khả năng lao động thì được hưởng 5 lần mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 0,5 lần mức lương cơ sở cộng với mức số năm đã đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống thì được tính bằng 0,5 tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được tính thêm 0,3 tháng tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước tháng bị TNLĐ, BNN. Công thức tính: {5 lần lương cơ sở + (tỷ lệ % suy giảm khả năng lao động - 5) x 0,5 x lương cơ sở}+ {0,5 x lương đóng BHXH + (số năm đóng BHXH – 1) x 0,3 x lương đóng BHXH}
B. Từ 31% trở lên được hưởng trợ cấp hàng tháng với mức: Suy giảm 31% khả năng lao động thì được hưởng bằng 30% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở công với trợ cấp tính theo số năm đã đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống được tính bằng 0,5% tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được tính thêm 0,3% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước tháng bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. công thức tính {0,3 lần lương cơ sở + (tỷ lệ % suy giảm khả năng lao động – 31) x 0,02 x lương cơ sở}+ {0,005 x lương đóng BHXH + (số năm đóng BHXH – 1) x 0,003 x lương đóng BHXH}
C. Cả a, b đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy nêu các yếu tố nguy hiểm có nguy cơ gây tai nạn lao động trong sản xuất:
A. Những hóa chất độc; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ vật lý; nổ hoá học; những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại; bức xạ và phóng xạ
B. Vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; các bộ phận truyền động và chuyển động; nguồn nhiệt; nguồn điện; nổ
C. Những vật văng bắn; vật rơi, đổ, sập; tiếng ồn và rung động; bức xạ và phóng xạ; những yếu tố vi khí hậu xấu
D. Vật văng bắn; bức xạ và phóng xạ; vật rơi, đổ, sập; bụi, ồn, hóa chất, những yếu tố vi khí hậu xấu; vi sinh vật có hại
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Người sử dụng lao động có trách nhiệm trả tiền lương cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động như thế nào?
A. Trả 75% tiền lương cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động
B. Trả 85% tiền lương cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động
C. Trả đủ tiền lương cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp phải nghỉ việc trong thời gian điều trị, phục hồi chức năng lao động
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Người sử dụng lao động có trách nhiệm:
A. Thực hiện huấn luyện, hướng dẫn các tiêu chuẩn quy đinh, biện pháp an toàn vệ sinh lao động đối với người lao động
B. Tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho người lao động theo tiêu chuẩn chế độ quy định
C. Chấp hành nghiêm chỉnh quy định khai báo, điều tra tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và định kỳ 6 tháng, hàng năm báo cáo kết quả tình hình thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động, cải thiện điều kiện lao động…
D. Tất cả đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 15
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án
- 655
- 4
- 30
-
31 người đang thi
- 428
- 4
- 30
-
95 người đang thi
- 555
- 6
- 30
-
20 người đang thi
- 420
- 10
- 30
-
57 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận