Câu hỏi:  Phát biểu nào sau đây là đúng về Máy nén hở:

272 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Freon chỉ sử dụng cho máy nén hở

B. NH3 chỉ sử dụng cho máy nén hở

C. NH3 chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín

D. Freon chỉ sử dụng cho máy kín và bán kín

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ở trạng thái lỏng sôi và bão hoà khô?

A. Thông số trạng thái nhiệt độ và áp suất phụ thuộc nhau

B. Thông số trạng thái nhiệt độ và áp suất không phụ thuộc nhau

C. Hai phát biểu trên là sai

D. Hai phát biểu trên là đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ẩn nhiệt hoá hơi của một chất là?

A. Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó hoá hơi

B. Nhiệt lượng cần thiết để một kg chất đó hoá hơi hoàn toàn

C. Nhiệt lượng cần thiết để 1 kg chất đó từ trạng thái lỏng sôi thành trạng thái bão hoà khô

D. Nhiệt lượng cần thiết để một kg chất đó tăng thêm 1 oC .

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Áp suất bay hơi giảm có thể do:

A. Nhiệt tải dàn lạnh giảm, tiết lưu nhỏ, thiếu gas hoặc dàn lạnh có vấn đề

B. Nhiệt độ môi trường giảm

C. Áp suất ngưng tụ giảm

D. Cả 3 câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong hệ thống lạnh có bình chứa cao áp, ở chế độ làm việc bình thường?

A. Mức lỏng trong bình đạt 50% thể tích bình

B. Mức lỏng trong bình đạt 35% thể tích bình

C. Mức lỏng trong bình đạt 60% thể tích bình

D. Mức lỏng trong bình đạt 75% thể tích bình

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Khi vận hành hệ thống lạnh NH3, xảy ra sự cố xì gas lớn:

A. Cảnh báo mọi người sơ tán, dùng mặt nạ phòng độc sử lý sự cố

B. Vào khắc phục sự có ngay, không làm mọi người náo động

C. Vẫn cho máy chạy bình thường

D. Nạp thêm gas vào hệ thống

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Chọn phát biểu đúng nhất về nhiệm vụ của bình trung gian?

A. Khử độ quá nhiệt của hơi nén cấp 1, giảm công nén cấp 2

B. Tách một phần dầu ra khỏi hơi

C. Cả 2 câu đúng

D. Cả 2 câu sai

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh - Phần 2
Thông tin thêm
  • 31 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên