Câu hỏi: Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 ngƣời trong nhóm. X là số nữ chọn đƣợc. Kỳ vọng M(X)
A. 0,56
B. 0,64
C. 1,2
D. 1,8
Câu 1: Biết \(\overline X = 85;\overline {{X^2}} = 7750;\overline Y = 4,411;\overline {{Y^2}} = 26,513;\overline {XY} = 323\) . Khi đó hệ số tương quan giữa X và Y tính được là:
A. 0,8533
B. -0,7281
C. -0,8533
D. 0,7281
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Xác suất có bệnh của những người chờ khám bệnh tại 1 bệnh viện là 12%. Khám lần lượt 20 người này, xác suất có ít hơn 2 người bị bệnh là:
A. 0,2891
B. 0,7109;
C. 0,3891;
D. 0,6109
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một khách sạn nhận đặt chỗ của 585 khách hàng cho 500 phòng vào ngày 2/9 vì theo kinh nghiệm của những năm trước cho thấy có 15% khách đặt chỗ nhưng không đến. Biết mỗi khách đặt 1 phòng, tính xác suất có từ 494 đến 499 khách đặt chỗ và đến nhận phòng vào ngày 2/9?
A. 0,0273;
B. 0,1273;
C. 0,2273;
D. 0,3273.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khẳng định nào dưới đây là đường hồi qui tuyến tính của Y theo X?
A. \(y = a\left( {x - \overline X } \right) + \overline Y\)
B. \(y = a\left( {x + \overline X } \right) - \overline Y\)
C. \(y = a\left( {x - \overline X } \right) - \overline Y\)
D. \(y = a\left( {x + \overline X } \right) + \overline Y\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một hộp chứa 100 viên phấn trong đó có 10 viên màu đỏ. Hỏi nếu không nhìn vào hộp bốc tùy ý 1 lần bao nhiêu viên để xác suất có 4 viên màu đỏ là 0,0272?
A. 10 viên;
B. 12 viên;
C. 14 viên;
D. 16 viên.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 439
- 14
- 30
-
33 người đang thi
- 321
- 1
- 30
-
10 người đang thi
- 379
- 3
- 30
-
91 người đang thi
- 350
- 5
- 30
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận