Câu hỏi:
for (int i = 0; i < 2; i++) { for (int j = 0; j < 3; j++) { if (i == j) { continue; } System.out.println("i = " + i + "j = " + j); } }
for (int i = 0; i < 2; i++) { for (int j = 0; j < 3; j++) { if (i == j) { continue; } System.out.println("i = " + i + "j = " + j); } }
Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
A. i = 0 j = 0
B. i = 2 j = 1
C. i = 0 j = 2
D. i = 1 j = 1
Câu 1: class Cruncher { void cruncher(int i) { System.out.println("int version"); } void crunch(String s) { System.out.println("String version"); } public static void main(String[] args) { Cruncher crun = new Cruncher(); char ch = '' p ''; crun.crunch(ch); } }
Cho đoạn chương trình sau:
class Cruncher { void cruncher(int i) { System.out.println("int version"); } void crunch(String s) { System.out.println("String version"); } public static void main(String[] args) { Cruncher crun = new Cruncher(); char ch = '' p ''; crun.crunch(ch); } }A. Dòng 5 sẽ không biên dịch vì phương thức trả về kiểu void không để overidde
B. Dòng 12 sẽ không biên dịch vì không có phiên bản nào của phương thức crunch() nhận vào tham số kiểu char
C. Đoạn mã biên dịch được nhưng sẽ phát sinh Exception ở dòng 12
D. Chương trình chạy và in kết quả int version
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: outer: for (int i = 0; i < 2; i++) { for (int j = 0; j < 3; j++) { if (i == j) { continue outer; } System.out.println("i = " + i + " j = " + j); } }
Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
outer: for (int i = 0; i < 2; i++) { for (int j = 0; j < 3; j++) { if (i == j) { continue outer; } System.out.println("i = " + i + " j = " + j); } }A. i = 0 j = 0
B. i = 0 j = 1
C. i = 0 j = 2
D. i = 1 j = 0
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Nếu muốn sinh ra một số nguyên ngẫu nhiên từ 1->6, biểu thức nào sau đây được dùng?
A. (int)(Math.random()*6)+1
B. (int)(Math.random()*6)
C. (int)(Math.random()+6)
D. Math.random()*6
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 4: byte b = 11; short s = 13; result = b * ++s;
Trong đoạn mã sau kiểu dữ liệu của biến result có thể là những kiểu nào?
byte b = 11; short s = 13; result = b * ++s;A. byte, short, int, long, floart, double
B. boolean, byte, short, char, int, long, float, double
C. byte, short, char, int, long, float, double
D. int, long, float, double
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Khai báo nào sau đâu là một định danh (identifier) hợp lệ?
A. 1_4_all
B. oneForAll
C. 1ForAll
D. 1forall
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Câu lệnh nào sau đây sẽ KHÔNG phát sinh ra lỗi biên dịch?
A. char your_char = "int";
B. char what_char = "L"
C. char ok = '\u3456';
D. char what = ''Hello''
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 6
- 4 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng có đáp án
- 2.5K
- 113
- 50
-
88 người đang thi
- 1.1K
- 42
- 50
-
99 người đang thi
- 948
- 29
- 50
-
56 người đang thi
- 929
- 23
- 50
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận