Trắc nghiệm Tiếng Anh Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 4

Trắc nghiệm Tiếng Anh Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 822 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Tiếng Anh Từ đồng nghĩa có đáp án - Phần 4. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Từ vựng tiếng anh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

19/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 3: He’s really delighted with his success.

A. pleased

B. angry

C. entertained

D. annoyed

Câu 4: Try to eliminate fatty foods from your diet.

A. limit

B. move

C. add

D. get rid of

Câu 9: He made one last futile effort to convince her and left home.

A. favorable

B. difficult

C. ineffectual

D. firm

Câu 11: Sports and festivals form an integral part of every human society.

A. delighted

B. exciting

C. informative

D. essential

Câu 12: As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.

A. fruits and vegetables

B. flowers and trees

C. plants and animals

D. mountains and forest

Câu 13: It’s a really difficult matter to decide how to solve now. I will need time to think it twice.

A. to think it over

B. to make it better

C. to make up for it

D. to think out of time

Câu 14: He insisted on listening to the entire story.

A. part

B. funny

C. whole

D. interesting

Câu 15: We can use either verbal or nonverbal forms of communication.

A. using gesture

B. using speech

C. using verbs

D. using facial expressions

Câu 20: Reaching 35 and obviously aging, Jane has to make up her mind on her future very soon.

A. give a thought about

B. pay attention to

C. prepare a plan for

D. make a decision on

Câu 25: Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

A. make decisions

B. put together

C. take each other’s hands

D. work together

Câu 26: Don't be concerned about your mother's illness; she'll recover soon.

A. surprised at

B. worried about 

C. embarrassed at

D. angry with

Câu 30: It is really incredible that he is unaware of such basic facts.

A. difficult

B. unbelievable

C. imaginable

D. disappointed

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh Từ đồng nghĩa có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh Từ đồng nghĩa có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên, Người đi làm