Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 15. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Thông tư 01/2011/TT – BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định bố cục của Nghị quyết (cá biệt):
A. Theo phần, mục, khoản, điểm
B. Theo chương, mục, điều, khoản, điểm
C. Theo điều, khoản, điểm hoặc theo khoản, điểm
D. Theo phần, chương, mục, điều
Câu 2: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) được trình bày bằng:
A. Chữ in thường, kiểu chữ đứng
B. Chữ in hoa, kiểu chữ đứng
C. Chữ in hoa, kiểu chữ nghiêng
D. Chữ in thường, kiểu chữ nghiêng
Câu 3: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) khoảng cách giữa các dòng hay cách dòng (line spacing) chọn tối thiểu từ cách dòng đơn (single line spacing) hoặc từ:
A. 15pt (exactly line spacing) trở lên
B. 15pt (exactly line spacing)
C. 16pt (exactly line spacing) trở lên
D. 17pt (exactly line spacing) trở lên
Câu 4: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) khoảng cách tối đa giữa các dòng là:
A. 1,4 dòng (1,4 lines)
B. 1,5 dòng (1,5 lines)
C. 1,5 dòng
D. 1,7 dòng (1,7 lines)
Câu 5: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần nội dung (bản văn) từ “Điều”, số thứ tự và tiêu đề của điều được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
B. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
C. In hoa, kiểu chữ nghiêng, không đậm
D. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm và có gạch chân
Câu 6: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định quyền hạn, chức vụ của người ký được ghi bằng:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
Câu 7: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định họ tên bao gồm họ, tên đệm (nếu có) và tên của người ký văn bản ghi bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
Câu 8: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định khi đóng dấu lên chữ ký thì dấu đóng phải trùm lên khoảng:
A. 1/2 chữ ký về phía bên trái
B. 1/3 chữ ký về phía bên trái
C. 1/2 chữ ký về phía bên phải
D. 1/3 chữ ký về phía bên phải
Câu 9: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định từ “Nơi nhận” của văn bản được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
Câu 10: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định phần liệt kê các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân nhận văn bản được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng
B. In thường, kiểu chữ đứng
C. In hoa, kiểu chữ đứng
D. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
Câu 11: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định các chỉ dẫn về phạm vi lưu hành trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
Câu 12: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành văn bản đượctrình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ đứng
B. In đậm, kiểu chữ đứng
C. In thường, kiểu chữ nghiêng
D. In hoa, kiểu chữ nghiêng
Câu 13: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định số trang văn bản được trình bày bằng kiểu chữ:
A. Kiểu chữ nghiêng, đậm
B. Kiểu chữ đứng, đậm
C. Kiểu chữ in nghiêng
D. Kiểu chữ đứng
Câu 14: Theo quy định tại Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước có hình thức sao nào sau đây:
A. Sao y bản chính
B. Trích sao
C. Sao lục
D. Cả ba hình thức trên
Câu 15: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định Cụm từ “sao y bản chính”, “trích sao” của văn bản được trình bày bằng chữ:
A. In hoa, kiểu chữ nghiêng, đậm
B. In hoa, kiểu chữ đứng, đậm
C. In thường, kiểu chữ đứng, đậm
D. In thường, kiểu chữ nghiêng, đậm
Câu 16: Theo quy định tại Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước có hình thức sao nào sau đây:
A. Trích lục
B. Sao y bản chính
C. Sao trích
D. Cả ba hình thức trên
Câu 17: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định Cụm từ “trích sao” của văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14 đến 15
Câu 24: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định địa danh được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14
Câu 25: Thông tư 01/2011/TT-BNV hướng dẫn về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính nhà nước quy định ngày, tháng, năm ban hành văn bản được trình bày bằng cỡ chữ:
A. 11 đến 12
B. 12 đến 13
C. 13 đến 14
D. 14
Chủ đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận