Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 11

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 142 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 11. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Nội dung nào dưới đây là một trong 5 mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ?

A. Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương được xác định rõ ràng, thực hiện thông suốt, không chồng chéo, trùng lắp hay bỏ sót nhiệm vụ.

B. Bảo đảm thực hiện trên thực tế quyền dân chủ của nhân dân, bảo vệ quyền con người, gắn quyềncon người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước.

C. Xây dựng đội ngũ CBCCVC có cơ cấu hợp lý, đủ trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức và tinh thần trách nhiệm, đảm đương và thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.

D. Thủ tục hành chính được rà soát, công bố công khai, minh bạch, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Câu 2: Nội dung nào dưới đây là một trong 5 mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ?

A. Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương được xác định rõ ràng, thực hiện thông suốt, không chồng chéo, trùng lắp hay bỏ sót nhiệm vụ.

B. Thủ tục hành chính được rà soát, công bố công khai, minh bạch, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

C. Xây dựng đội ngũ CBCCVC có cơ cấu hợp lý, đủ trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức và tinh thần trách nhiệm, đảm đương và thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.

D. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có đủ phẩm chất, năng lực và trình độ, đáp ứng yêu cầu phục vụ nhân dân và sự phát triển của đất nước.

Câu 3: Nội dung nào dưới đây không phải là một trong 5 mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ?

A. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa nhằm giải phóng lực lượng sản xuất, huy động và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực cho phát triển đất nước.

B. Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng, thông thoáng, thuận lợi, minh bạch nhằm giảm thiểu chi phí về thời gian và kinh phí của các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong việc tuân thủ thủ tục hành chính. 

C. Xây dựng hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước từ trung ương tới cơ sở thông suốt, trong sạch, vững mạnh, hiện đại, hiệu lực, hiệu quả, tăng tính dân chủ và pháp quyền trong hoạt động điều hành của Chính phủ và của các cơ quan hành chính nhà nước.

D. Thủ tục hành chính được rà soát, công bố công khai, minh bạch, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Câu 4: Nội dung nào dưới đây không phải là một trong 5 mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ?

A. Bảo đảm thực hiện trên thực tế quyền dân chủ của nhân dân, bảo vệ quyền con người, gắn quyềncon người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước.

B. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có đủ phẩm chất, năng lực và trình độ, đáp ứng yêu cầu phục vụ nhân dân và sự phát triển của đất nước.

C. Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng, thông thoáng, thuận lợi, minh bạch nhằm giảm thiểu chi phí về thời gian và kinh phí của các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong việc tuân thủ thủ tục hành chính.

D. Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương được xác định rõ ràng, thực hiện thông suốt, không chồng chéo, trùng lắp hay bỏ sót nhiệm vụ.

Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là một trong 5 mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ?

A. Xây dựng đội ngũ CBCC có cơ cấu hợp lý, đủ trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức và tinh thần trách nhiệm, đảm đương và thực hiện tốt nhiệm vụ được giao.

B. Bảo đảm thực hiện trên thực tế quyền dân chủ của nhân dân, bảo vệ quyền con người, gắn quyềncon người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước.

C. Xây dựng, hoàn thiện hệ thống thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa nhằm giải phóng lực lượng sản xuất, huy động và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực cho phát triển đất nước.

D. Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng, thông thoáng, thuận lợi, minh bạch nhằm giảm thiểu chi phí về thời gian và kinh phí của các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong việc tuân thủ thủ tục hành chính.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là một trong 5 mục tiêu của chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 của Chính phủ?

A. Tạo môi trường kinh doanh bình đẳng, thông thoáng, thuận lợi, minh bạch nhằm giảm thiểu chi phí về thời gian và kinh phí của các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế trong việc tuân thủ thủ tục hành chính.

B. Xây dựng hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước từ trung ương tới cơ sở thông suốt, trong sạch, vững mạnh, hiện đại, hiệu lực, hiệu quả, tăng tính dân chủ và pháp quyền trong hoạt động điều hành của Chính phủ và của các cơ quan hành chính nhà nước.

C. Cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tiếp tục được nghiên cứu thực hiện có hiệu quả.

D. Bảo đảm thực hiện trên thực tế quyền dân chủ của nhân dân, bảo vệ quyền con người, gắn quyềncon người với quyền và lợi ích của dân tộc, của đất nước.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu cụ thể theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng?

A. Bảo đảm các quy định pháp luật được triển khai thực hiện ở địa phương có hiệu lực, hiệu quả (đạt trên 60% ý kiến đồng thuận qua khảo sát)

B. Bảo đảm các quy định pháp luật được triển khai thực hiện ở địa phương có hiệu lực, hiệu quả (đạt trên 70% ý kiến đồng thuận qua khảo sát)

C. Bảo đảm các quy định pháp luật được triển khai thực hiện ở địa phương có hiệu lực, hiệu quả (đạt trên 80% ý kiến đồng thuận qua khảo sát)

D. Bảo đảm các quy định pháp luật được triển khai thực hiện ở địa phương có hiệu lực, hiệu quả (đạt trên 90% ý kiến đồng thuận qua khảo sát)

Câu 8: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu cụ thể theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng?

A. Mức độ phù hợp, tính khả thi, tính hiệu quả của văn bản QPPL do tỉnh ban hành đạt từ 60% trở lên

B. Mức độ phù hợp, tính khả thi, tính hiệu quả của văn bản QPPL do tỉnh ban hành đạt từ 70% trở lên

C. Mức độ phù hợp, tính khả thi, tính hiệu quả của văn bản QPPL do tỉnh ban hành đạt từ 80% trở lên

D. Mức độ phù hợp, tính khả thi, tính hiệu quả của văn bản QPPL do tỉnh ban hành đạt từ 90% trở lên

Câu 9: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu cụ thể theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng?

A. Đến năm 2020, bảo đảm tỷ lệ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt trên 60%

B. Đến năm 2020, bảo đảm tỷ lệ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt trên 70%

C. Đến năm 2020, bảo đảm tỷ lệ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt trên 80%

D. Đến năm 2020, bảo đảm tỷ lệ hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đạt trên 90%

Câu 10: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu cụ thể theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng?

A. Đến năm 2020, tỷ lệ hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế, giáo dục công đạt trên 70%.

B. Đến năm 2020, tỷ lệ hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế, giáo dục công đạt trên 80%.

C. Đến năm 2020, tỷ lệ hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế, giáo dục công đạt trên 90%.

D. Đến năm 2020, tỷ lệ hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế, giáo dục công đạt trên 100%.

Câu 11: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu cụ thể theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng?

A. Kết quả chỉ số về thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện đạt trên 65%.

B. Kết quả chỉ số về thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện đạt trên 70%.

C. Kết quả chỉ số về thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện đạt trên 75%.

D. Kết quả chỉ số về thực hiện chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện đạt trên 80%.

Câu 12: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu cụ thể theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng? 

A. Chỉ số về chất lượng thực hiện nhiệm vụ của công chức đạt trên 70%.

B. Chỉ số về chất lượng thực hiện nhiệm vụ của công chức đạt trên 75%.

C. Chỉ số về chất lượng thực hiện nhiệm vụ của công chức đạt trên 80%.

D. Chỉ số về chất lượng thực hiện nhiệm vụ của công chức đạt trên 85%.

Câu 13: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu cụ thể theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng? 

A. Chỉ số về tác động của việc thực hiện các cơ chế tài chính đạt trên 75%.

B. Chỉ số về tác động của việc thực hiện các cơ chế tài chính đạt trên 80%.

C. Chỉ số về tác động của việc thực hiện các cơ chế tài chính đạt trên 85%.

D. Chỉ số về tác động của việc thực hiện các cơ chế tài chính đạt trên 90%.

Câu 20: Theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020của UBND tỉnh Lâm Đồng, nội dung nào sau đây là nội dung thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính?

A. Thực hiện công bố thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 62/2010/NĐCP của Chính phủ

B. Thực hiện công bố thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 63/2010/NĐCP của Chính phủ

C. Thực hiện công bố thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 64/2010/NĐCP của Chính phủ

D. Thực hiện công bố thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 65/2010/NĐCP của Chính phủ

Câu 21: Theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, nội dung nào sau đây là nội dung thực hiện nhiệm vụ cải cách thủ tục hành chính?

A. Thực hiện công bố thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ

B. Thực hiện triển khai thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ

C. Thực hiện ban hành thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ

D. Thực hiện ban hành và triển khai thủ tục hành chính (TTHC) theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ

Câu 22: Theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, nội dung nào sau đây là nội dung thực hiện nhiệm vụ cải cách tổ chức bộ máy hành chính?

A. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả chủ trương xã hội hóa, nhất là trên các lĩnh vực y tế, văn hóa xã hội

B. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả chủ trương xã hội hóa, nhất là trên các lĩnh vực giáo dục, khoa học công nghệ

C. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả chủ trương xã hội hóa, nhất là trên các lĩnh vực giáo dục, y tế

D. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả chủ trương xã hội hóa, nhất là trên các lĩnh vực khoa học công nghệ, văn hóa xã hội

Câu 23: Theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, nội dung nào sau đây là nội dung thực hiện nhiệm vụ cải cách tổ chức bộ máy hành chính?

A. Đẩy mạnh thực hiện cơ chế quản lý đối với các đơn vị sự nghiệp dịch vụ công; chất lượng dịch vụ công từng bước được nâng cao.

B. Đẩy mạnh thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp dịch vụ công; chất lượng dịch vụ công từng bước được nâng cao.

C. Đẩy mạnh thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp dịch vụ công; chất lượng dịch vụ công ích, công cộng từng bước được nâng cao.

D. Đẩy mạnh thực hiện cơ chế quản lý đối với các đơn vị sự nghiệp dịch vụ công, dịch vụ tư; chất lượng dịch vụ công từng bước được nâng cao.

Câu 25: Theo Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, nội dung nào sau đây là nội dung thực hiện nhiệm vụ xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ, cán bộ, công chức?

A. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra công vụ, công chức, viên chức ở các cấp, kể cả trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị

B. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát công vụ ở các cấp, kể cả trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương

C. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra,giám sát công vụ ở các cấp, kể cả trách nhiệm người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị

D. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra công vụ ở các cấp, kể cả trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính

Chủ đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm