Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 1

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 1

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 215 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Hành chính - Phần 1. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, người đứng đầu cơ quan quản lý công chức được xem xét, tiếp nhận không qua thi tuyển đối với các trường hợp đặc biệt nào sau đây?

A. Người tốt nghiệp thủ khoa tại các cơ sở đào tạo ở trong nước

B. Người tốt nghiệp thủ khoa tại các cơ sở đào tạo trình độ cao đẳng trở lên ở trong nước

C. Người được đánh giá hoàn thành xuất sắc nhiều học phần

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 3: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, trong thời gian tập sự ngưòi tập sự cần nắm những nội dung nào sau đây?

A. Nắm vững quy định của Luật Cán bộ, công chức về quyền, nghĩa vụ của công chức, những việc công chức không được làm

B. Nắm vững cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức, đơn vị đang công tác

C. Nội quy, quy chế làm việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị và chức trách, nhiệm vụ của vị trí việc làm được tuyển dụng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 4: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, khi nào người tập sự hưởng 85% mức lương và phụ cấp của ngạch tuyển dụng?

A. làm việc ở miền núi

B. làm việc ở vùng cao

C. làm việc ở vùng sâu

D. cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 5: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, khi tuyển dụng công chức, không thực hiện tập sự trong trường hợp nào?

A. Có bằng đại học loại giỏi

B. Tốt nghiệp thủ khoa

C. Có bằng đại học loại xuất sắc

D. Có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc bằng hoặc lớn hơn thời gian tập sự theo quy định

Câu 6: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, thời gian nào không được tính vào thời gian tập sự?

A. nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định

B. thời gian nghỉ ốm đau theo quy định

C. bị tạm giam

D. cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 7: Theo quy định Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, Thời gian không được tính vào thời gian tập sự?

A. nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định

B. bị tạm giữ theo quy định của pháp luật

C. tạm đình chỉ công tác theo quy định của pháp luật

D. cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 8: Theo quy định Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, Thời gian không được tính vào thời gian tập sự?

A. bị tạm giam, tạm giữ theo quy định của pháp luật

B. tạm đình chỉ công tác theo quy định của pháp luật

C. nghỉ sinh con theo chế độ bảo hiểm xã hội theo quy định

D. cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 9: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, việc luân chuyển công chức chỉ thực hiện trong trường hợp nào?

A. đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và trong quy hoạch vào các chức vụ lãnh đạo, quản lý cao hơn

B. đối với công chức trong quy hoạch vào các chức vụ lãnh đạo, quản lý cao hơn

C. đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý và trong quy hoạch vào các chức vụ lãnh đạo, quản lý

D. đối với công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong quy hoạch

Câu 10: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, cán bộ công chức cấp xã có thời gian công tác như thế nào để đựoc xét chuyển thành công chức cấp huyện trở lên?

A. Có thời gian làm cán bộ, công chức cấp xã từ đủ 24 tháng trở lên

B. Có thời gian làm cán bộ, công chức cấp xã từ đủ 36 tháng trở lên

C. Có thời gian làm cán bộ, công chức cấp xã từ đủ 48 tháng trở lên

D. Có thời gian làm cán bộ, công chức cấp xã từ đủ 60 tháng trở lên

Câu 11: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, việc điều động công chức được thực hiện trong các trường hợp nào?

A. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể

B. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của pháp luật

C. Theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 12: Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, có hiệu lực thi hành kể từ thời điểm nào?

A. ngày 01 tháng 5 năm 2010

B. ngày 01 tháng 5 năm 2011

C. ngày 01 tháng 7 năm 2010

D. sau 45 ngày kể từ ngày ký

Câu 14: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chínhphủ, đối tượng nào sau đây được cộng 10 điểm ưu tiên khi thi tuyển công chức?

A. đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi 12 tháng đã hoàn thành nhiệm vụ

B. đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 12 trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ

C. đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn 24 tháng đã hoàn thành nhiệm vụ

D. đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ

Câu 15: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, khi tuyển dụng công chức, không thực hiện tập sự trong trường hợp nào?

A. có thời gian công tác bằng hoặc lớn hơn thời gian tập sự theo quy định

B. có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc bằng hoặc lớn hơn thời gian tập sự theo quy định

C. có thời gian công tác bằng hoặc lớn hơn thời gian tập sự theo quy định

D. cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 16: Theo quy định của Nghị định 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ, việc điều động công chức được thực hiện trong các trường hợp nào?

A. Theo yêu cầu nhiệm vụ cụ thể

B. Chuyển đổi vị trí công tác theo quy định của pháp luật

C. Theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng công chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 17: Theo quy định của Nghị định 06/2010/NĐ-CP của Chính phủ, đối tượng nào sau đây là công chức trong cơ quan hành chính ở cấp tỉnh?

A. Chánh văn phòng UBND tỉnh

B. Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh

C. Chánh Thanh tra tỉnh

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 18: Đối tượng nào sau đây là công chức trong cơ quan hành chính ở cấp tỉnh?

A. Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

B. Cấp phó của người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân

C. Chánh văn phòng - Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 19: Theo quy định của Nghị định 06/2010/NĐ-CP của Chính phủ, đối tượng nào sau đây là công chức trong cơ quan hành chính ở cấp huyện?

A. Chánh thanh tra huyện

B. Trưởng phòng Nội vụ

C. Chánh Văn phòng HĐND và UBND huyện

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 20: Theo quy định của Nghị định 06/2010/NĐ-CP của Chính phủ, đối tượng nào sau đây không phải là công chức?

A. Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

B. Phó Chủ tịch UBND tỉnh

C. Chủ tịch UBND tỉnh

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 21: Theo quy định của Nghị định 06/2010/NĐ-CP của Chính phủ, đối tượng nào sau đây không phải là công chức?

A. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

B. Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

C. Phó Chánh án toà án nhân dân tối cao

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 22: Theo quy định của Nghị định 06/2010/NĐ-CP của Chính phủ, đối tượng nào sau đây không phải là công chức?

A. Bí thư Tỉnh uỷ

B. Phó Bí thư Tỉnh uỷ

C. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân tỉnh

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 24: Theo quy định của Nghị định 06/2010/NĐ-CP của Chính phủ, đối tượng nào sau đây là công chức?

A. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

B. Phó Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội

C. Thứ trưởng

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính

Chủ đề: Trắc nghiệm thi công chức chuyên ngành Hành chính Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm