Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của cơ

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của cơ

  • 30/11/2021
  • 23 Câu hỏi
  • 270 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của cơ. Tài liệu bao gồm 23 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Vận động. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

09/02/2022

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 3:

Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.

B. Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra.

C. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.

D. Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Câu 4:

Tơ cơ gồm mấy loại:

A. 2  

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5:

Hai tính chất cơ bản của cơ là:

A. Co và dãn.

B. Gấp và duỗi.

C. Phồng và xẹp.

D. Kéo và đẩy.

Câu 6:

Trong tế bào cơ, tiết cơ là?

A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z

B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.

C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.

D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).

Câu 7:

Nhịp co cơ gồm mấy pha:

A. 2 pha

B. 3 pha

 C. 4 pha

D. 5 pha

Câu 8:

Cấu tạo ngoài của bắp cơ gồm mấy phần

A. 2 phần

B. 3 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

Câu 9:

Ý nghĩa của hoạt động co cơ là?

A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.

B. Giúp cơ tăng kích thước

C. Giúp cơ thể tăng chiều dài

D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan

Câu 10:

Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?

 A. Nối tiếp nhau

B. Xếp chổng lên nhau

C. Xen kẽ và song song với nhau

D. Vuông góc với nhau.

Câu 13:

Khi nói về cơ chế co cơ, nhận định nào sau đây là đúng

Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Khi cơ co, tơ cơ dày xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ mảnh làm cho tế bào cơ dài ra

Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ dài ra.

Khi cơ co, tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho tế bào cơ ngắn lại.

Câu 14:

Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào

Hình cầu 

Hình trụ

Hình đĩa

Hình thoi

Câu 15:

Cơ có hai tính chất cơ bản, đó là

co và dãn.

gấp và duỗi.

phồng và xẹp.

kéo và đẩy.

Câu 16:

Trong tế bào cơ, tiết cơ là

phần tơ cơ nằm trong một tấm Z

phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.

phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.

phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).

Câu 18:

Trong cử động gập cánh tay, các cơ ở hai bên cánh tay sẽ?

Co duỗi ngẫu nhiên.

Co duỗi đối kháng.

Cùng co.

Cùng duỗi

Câu 20:

Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào

Xếp song song và xen kẽ nhau

Xếp nối tiếp nhau

Xếp chồng gối lên nhau

Xếp vuông góc với nhau

Câu 21:

Đặc điểm cấu tạo của tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ là

A. Tế bào cơ gồm nhiều đơn vị cấu trúc nôi liền nhau.

B. Mỗi đơn vị cấu trúc có tơ cơ dày, tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau.

C. Mỗi đơn vị cấu trúc đều có thành phần mềm dẻọ phù hợp với chức nàng co dãn cơ.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 22:

Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?

A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.

B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động

C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể

D. Cả 3 ý trên

Câu 23:

Hoạt động co cơ có ý nghĩa?

A. Giúp cơ thể di chuyển

B. Giúp cơ thể vận động

C. Con người lao động được

Cả A, B và C

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 (có đáp án): Cấu tạo và tính chất của cơ
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh