Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 63 (có đáp án): Ôn tập. Tài liệu bao gồm 36 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 8: Động vật và đời sống con người. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
27/12/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi là do:
A. Chúng có khả năng thích nghi cao
B. Sự phân bố từ xa xưa
C. Do con người tác động
D. Cả a, b, c đúng
Câu 2: Trùng roi khác thực vật ở những điểm nào?
A. Có khả năng di chuyển
B. Có diệp lục
C. Tự dưỡng
D. Có cấu tạo tế bào
Câu 4: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là
A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
Câu 5: Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào
A. Không đối xứng
B. Đối xứng tỏa tròn
C. Đối xứng hai bên
D. Cả b, c đúng
Câu 6: Sứa tự vệ nhờ
A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
D. Không có khả năng tự vệ.
Câu 7: Cơ thể ruột khoang
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Không đối xứng
D. Luôn biến đổi hình dạng
Câu 8: Ngành giun dẹp cơ thể
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Không đối xứng
D. Cơ thể có hình dạng không cố định
Câu 9: Đặc điểm chung của ngành giun tròn là
A. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc
B. Khoang cơ thể chưa chính thức
C. Cơ quan tiêu hóa dạng ống
D. Tất cả đáp án trên đúng
Câu 11: Giun đốt mang lại lợi ích gì cho con người
A. Làm thức ăn cho người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm cho đất trồng xốp, thoáng, màu mỡ
D. Tất cả a, b, c đều đúng
Câu 12: Trai di chuyển được là nhờ
A. Chân trai thò ra thụt vào
B. Động tác đóng mở vỏ trai
C. Hình thành chân giả
D. Cả a và b đúng
Câu 13: Thân mềm có tập tính phong phú là do
A. Có cơ quan di chuyển
B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng
C. Hệ thần kinh phát triển
D. Có giác quan
Câu 14: Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm
A. Râu
B. Vỏ cơ thể
C. Đuôi
D. Các đôi chân
Câu 15: Loài giáp xác nào mang lại thực phẩm cho con người
A. Chân kiếm
B. Mọt ẩm
C. Tôm hùm
D. Con sun
Câu 16: Nhện bắt mồi và tự vệ được là nhờ có
A. Đôi chân xúc giác
B. Đôi kìm
C. 4 đôi chân bò
D. Núm tuyến tơ
Câu 17: Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 18: Loài sâu bọ nào có hại cho đời sống con người
A. Bọ ngựa
B. Chuồn chuồn
C. Ve sầu
D. Châu chấu
Câu 19: Nhờ đâu mà Chân khớp đa dạng về cấu tạo cơ thể
A. Có nhiều loài
B. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
C. Thần kinh phát triển cao
D. Có số lượng cá thể lớn
Câu 20: Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước
A. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
B. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
C. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 22: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thụ tinh trong
B. Là động vật biến nhiệt
C. Phát triển qua biến thái
D. Da trần, ẩm ướt
Câu 23: Lưỡng cư có vai trò
A. Có ích cho nông nghiệp.
B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
D. Tất cả các vai trò trên
Câu 24: Các đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn
A. Da khô có vảy sừng, đuôi và thân dài, chân ngắn, yếu, có vuốt sắc
B. Cổ dài, mắt có mi cử động và tuyến lệ
C. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 26: Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
B. Răng mọc trong lỗ chân răng
C. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 27: Chi trước của chim
A. Có vuốt sắc
B. Là cánh chim
C. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
D. Giúp chim bám chặt vào cành cây
Câu 28: Hệ tuần hoàn của chim có đặc điểm
A. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
B. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
C. Tim 4 ngăn không hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
D. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
Câu 29: Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?
A. Có bộ xương cơ thể
B. Có cơ hoành
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
Câu 30: Đặc điểm cơ thể của dơi thích nghi với bay lượn là
A. Chi trước biến đổi thành cánh da
B. Bộ răng nhọn
C. Chi sau khỏe
D. Cánh phủ lông vũ
Câu 31: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn
B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền
D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 32: Đặc điểm của Bộ Linh trưởng là
A. Ăn tạp, nhưng ăn thực vật là chính
B. Có tứ chi thích nghi với cầm nắm, leo trèo
C. Đi bằng bàn chân
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 33: Nhờ có khả năng di chuyển mà động vật có thể
A. Đi tìm thức ăn, bắt mồi.
B. Tìm môi trường sống thích hợp
C. Tìm đối tượng sinh sản và lẩn tránh kẻ thù.
D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 34: Phát biểu nào sau đây về giới tính của động vật là đúng?
A. A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
Câu 36: Sự đa dạng loài được thể hiện ở
A. Số lượng loài
B. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng loài
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài
D. Tất cả các ý trên đúng
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận