Câu hỏi:
Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do
A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
Câu 1: Đặc điểm chung của ngành giun tròn là
A. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc
B. Khoang cơ thể chưa chính thức
C. Cơ quan tiêu hóa dạng ống
D. Tất cả đáp án trên đúng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thân mềm có tập tính phong phú là do
A. Có cơ quan di chuyển
B. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứng
C. Hệ thần kinh phát triển
D. Có giác quan
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Sứa tự vệ nhờ
A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
D. Không có khả năng tự vệ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về giới tính của động vật là đúng?
A. A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cơ thể phân tính
C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cơ thể lưỡng tính
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cơ thể ruột khoang
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Không đối xứng
D. Luôn biến đổi hình dạng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cơ thể của động vật nguyên sinh có đặc điểm chung là
A. Có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
B. Có kích thước hiển vi, đa bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
C. Có kích thước hiển vi, chỉ là một hoặc hai tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
D. Có kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào đơn giản nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 63 (có đáp án): Ôn tập
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 36 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 8: Động vật và đời sống con người
- 325
- 0
- 15
-
62 người đang thi
- 330
- 0
- 14
-
25 người đang thi
- 327
- 0
- 8
-
34 người đang thi
- 354
- 0
- 9
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận