Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn linh kiện điện tử - Phần 2. Tài liệu bao gồm 49 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm điện điện tử. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
40 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. .Số tương ứng với màu
B. Số số 0 thêm vào
C. Nhiệt độ
D. Sai số
Câu 2: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Điện áp chịu đựng
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 3: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Sai số
B. Nhiệt độ
C. Số số 0 thêm vào
D. Số tương ứng với màu
Câu 4: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
A. Số số 0 thêm vào
B. Sai số
C. Điện áp chịu đựng được
D. Số tương ứng với màu
Câu 5: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Số số 0 thêm vào
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 6: MOSFET loại tăng kênh P có cấu tạo khác MOSFET loại hiếm kênh P:
A. Có sẵn kênh P
B. Không có sẵn kênh P
C. Câu a đúng, b sai
D. Câu a sai, b đúng
Câu 7: MOSFET loại tăng kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại hiếm kênh N:
A. Có sẵn kênh N
B. Không có sẵn kênh N
C. Có sẵn kênh P
D. Không có sẵn kênh P
Câu 8: Đường tải tĩnh trên đặc tuyến ngõ ra của JFET có dạng:
A. Đường tròn
B. Đường cong
C. Đường thẳng
D. Cả ba câu đều sai
Câu 9: Theo họ đặc tuyến ngõ ra của JFET kênh N ta có:
A. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = 0V
B. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -1V
C. ID đạt giá trị bão hòa cao nhất ứng với VGS = -2V
D. ID giảm khi VDS tăng
Câu 10: Trên đặc tuyến chuyển của JFET kênh N ta thấy:
A. VGS càng âm thì ID càng lớn
B. .VGS = 0V thì ID = 0A
C. VGS càng âm thì ID càng nhỏ
D. VGS = 0V thì ID < 0
Câu 11: Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Giảm khi nhiệt độ giảm
B. Luôn luôn giảm theo nhiệt độ
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
Câu 12: Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
B. Giảm khi nhiệt độ tăng
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 13: Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. 220K
B. 202K
C. Cả 3 câu đều sai
D. 102K2
Câu 14: Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K:
A. 100K
B. 200K
C. Cả 3 câu đều sai
D. 50K
Câu 15: Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là:
A. 3K3
B. 330Ω
C. 110Ω
D. 1100Ω
Câu 18: UJT là:
A. Transistor lưỡng nối
B. Transistor hiệu ứng trường
C. Transistor đơn nối
D. Quang transistor
Câu 19: MOSFET loại hiếm kênh N có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh N
A. Không có sẵn kênh
B. Có sẵn kênh N
C. Câu a sai, b đúng
D. Câu a đúng, b sai
Câu 20: MOSFET loại hiếm kênh P có cấu tạo khác MOSFET loại tăng kênh P
A. Có sẵn kênh P
B. Không có sẵn kênh P
C. Có sẵn kênh N
D. Không có sẵn kênh N
Câu 21: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB:
A. UAB = VA - VB
B. UAB = VB - VA
C. Câu a đúng b sai
D. Câu a sai b đúng
Câu 22: Điện trở là một linh kiện
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Dùng để tăng dòng điện
D. Khuếch đại điện áp
Câu 23: Điện trở dây dẫn
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây
B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây
C. Không phụ thuộc tiết diện của dây
D. Bằng tiết diện của dây
Câu 24: Điện trở quang là một linh kiện
A. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ
B. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ
C. Thay đổi trị số khi giảm điện áp
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 25: LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có
A. Trị số dòng điện luôn luôn tăng
B. Trị số điện áp luôn luôn giảm
C. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó
D. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó
Câu 26: DIAC là một linh kiện:
A. Chỉ dẫn điện theo một chiều
B. Dẫn điện cả hai chiều
C. Không dẫn điện
D. Cả ba câu đều sai
Câu 27: SCR có điện áp VAK<0 thì trong SCR có:
A. 3 mối nối P-N được phân cực nghịch
B. 3 mối nối P-N được phân cực thuận
C. 1 mối nối P-N được phân cực nghịch và 2 mối nối P-N được phân cực thuận
D. Cả ba câu đều sai
Câu 29: Để làm tắt được SCR khi đã dẫn, ta phải:
A. Ngắt dòng IA
B. Chỉ cho VGK = 0
C. Ngắt dòng IG
D. Cả ba câu đều sai
Câu 30: SCR là một linh kiện có:
A. Vùng điện trở âm
B. Vùng điện áp luôn âm
C. Đặc tuyến giống diod
D. Cả ba câu đều sai
Câu 31: Cuộn cảm là một linh kiện:
A. Có tần số luôn thay đổi
B. Có tần số không thay đổi
C. Có dòng điện bằng không
D. Thụ động
Câu 32: Hệ số tự cảm của cuộn dây:
A. Không phụ thuộc vào số vòng dây quấn
B. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn
C. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn
D. Luôn bằng 10H (Henry)
Câu 34: Đại lượng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng xoay chiều của cuộn cảm được gọi là:
A. Cảm kháng
B. Dung kháng
C. Hệ số tự cảm
D. Điện trở thuần
Câu 36: Diode trong UJT có mấy tiếp giáp:
A. 1 tiếp giáp
B. 2 tiếp giáp
C. 3 tiếp giáp
D. 4 tiếp giáp
Câu 37: Varicap d. Zener Diode Zener dùng để:
A. Phát quang
B. Tách sóng
C. Ổn áp
D. Cả ba câu đều sai
Câu 38: Diode có điện trở thuận bằng điện trở nghịch = 0Ω thì:
A. Diode tốt
B. Diode bị nối tắt
C. Diode bị đứt
D. Cả ba câu đều sai
Câu 41: Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion
A. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
B. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Câu a và b đều đúng
Câu 42: Các hạt mang điện tương tác nhau:
A. Các hạt trái dấu đẩy nhau Các hạt cùng dấu đẩy nhau
B. Các hạt cùng dấu đẩy nhau
C. Các hạt trái dấu hút nhau
D. Chỉ có câu a sai c.
Câu 43: Electron là hạt
A. Không mang điện tích
B. Mang điện tích dương
C. Mang điện tích âm
D. Chỉ có câu a sai
Câu 44: Proton là hạt
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện tích
D. Chỉ có câu a đúng
Câu 45: Mạch ổn áp luôn có điện áp ngõ ra
A. Bằng điện áp ngõ vào
B. Gấp ba lần điện áp ngõ vào
C. Gấp 5 lần điện áp ngõ vào
D. Cả ba câu đều sai
Câu 47: Mạch ổn dòng là mạch có trị số dòng điện qua tải:
A. Luôn giảm
B. Luôn tăng
C. Không đổi
D. Cả ba câu đều sai
Câu 48: Mạch ổn áp là mạch có trị số điện áp ngõ ra:
A. Không đổi
B. Luôn tăng
C. Luôn giảm
D. Cả ba câu đều sai
Câu 49: TRIAC là một linh kiện:
A. Thụ động
B. Có vùng điện trở âm
C. Câu a đúng b sai
D. Câu a sai, b đúng
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận